Có rất nhiều thông tin được người dùng tìm kiếm về đèn LED. Trong đó từ khóa đèn LED tiếng Anh gì? tiếng Trung hay tiếng Nhật là gì? mục đích chính là tìm hiểu về sản phẩm, mua sản phẩm ở các website có sử dụng ngôn ngữ tiếng Anh…Việc sử dụng đúng tên gọi giúp bạn tìm kiếm sản phẩm một cách chính xác nhất. Hãy cùng tham khảo các tên gọi đèn LED bằng nhiều ngôn ngữ khác nhau trong bài viết dưới đây.
Đèn LED tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật là gì? Câu hỏi mà nhiều người thắc mắc
Đèn LED tiếng Anh là gì?
Có 2 tên gọi đèn LED trong tiếng Anh phổ biến nhất đó là: LED Light (phiên âm là /led laɪt/) hoặc đơn giản là LED; từ LED được viết tắt từ Light Emitting Diode. Bạn có thể dùng cả 2 từ tiếng Anh này để tra cứu, tìm đọc tài liệu, hay mua bán, thanh lý, trao đổi,… các sản phẩm đèn LED khi ở các nước sử dụng ngôn ngữ tiếng Anh.
Ngoài từ đèn LED trong tiếng Anh cũng có rất nhiều người tìm kiếm về từ bóng đèn trong tiếng Anh là gì? MinLED xin đưa ra câu trả lời chuẩn nhất: từ bóng đèn trong tiếng Anh là Light bulb hoặc từ bóng đèn điện trong tieensh Anh là Electric Light Bulb
Đèn LED ốp trần trong tiếng Anh là LED Recessed Ceiling Light
Ngoài ra, bạn có thể tham khảo tên tiếng Anh của một số loại đèn LED: Spotlight LED (đèn LED chiếu điểm), LED Downlight (đèn LED âm trần), LED High Bay lights (đèn LED nhà xưởng), LED Tube (đèn LED tuýp), LED trafic signals (đèn LED tín hiệu giao thông), LED Track Light (đèn LED rọi ray), LED Bulb (đèn LED búp), LED light strips (đèn LED dây), LED flood light (Đèn LED ngoài trời), LED high-power (Đèn LED cao áp).
Gợi ý tìm hiểu thêm: Các đại lý đèn LED Philips tại Hà Nội uy tín nhất, cung cấp các sản phẩn chiếu sáng chính hãng của Philips. Tham khảo ngay để “bỏ túi” cho mình những địa chỉ uy tìn, phù hợp nhất nào.
Đèn LED tiếng Trung là gì?
Trong tiếng Trung, đèn LED được viết là LED灯, đọc là LED dēng. Đèn LED âm trần tiếng Trung là LED天花灯, đọc là LED tiān huādēng.
Môt số tên đèn LED trong tiếng Hoa thông dụng là: đèn LED rọi, được viết là LED探照灯, đọc là Led tànzhàodēng. Đèn đường LED viết là LED路灯 (đọc là Led lùdēng)…
Đèn đường LED trong tiếng Trung viết là LED路灯 (đọc là Led lùdēng)
Đèn LED tiếng Nhật là gì?
Đèn LED trong tiếng Nhật đọc, viết như thế nào cũng là câu hỏi nhiều người băn khoăn hiện nay. Đặc biệt là những TTS, du học sinh mới lần đầu đến Nhật học tập, làm việc. Trong tiếng Nhật, đèn LED được viết là エルイーディ.
Bạn có thể tham khảo cách viết tên một số loại đèn LED thường gặp bằng tiếng Nhật ví dụ như đèn LED pha là LED投光器, đèn LED ốp trần là LEDシーリングライト, đèn LED thanh là LEDライトバー…
Trong tiếng Nhật đèn LED ốp trần là LEDシーリングライト
Thông số đèn LED trong tiếng Anh – Trung – Nhật là gì?
Thông số đèn LED
Tiếng Anh
Tiếng Trung
Tiếng Nhật
Màu sắc
Light Colour
光色类别
電球色
Công suất
Power factor
瓦数
消費電力
Quang thông
Luminous flux
光通量
全光束
Nhiệt độ màu
Colour temperature
色温
色温度
Tuổi thọ
Lifetime
使用寿命
寿命
Điện áp
Voltage
电压
電圧
Trên đây là những thông tin về cách viết, gọi tên đèn LED bằng các ngôn ngữ nước ngoài. Hi vọng qua bài viết này, bạn đã biết đèn LED tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật là gì. Để có thể chủ động tìm hiểu các thông tin về sản phẩm trên tài liệu nước ngoài. Cũng như tìm mua được sản phẩm đèn LED phù hợp với nhu cầu sử dụng nếu sinh sống, làm việc tại nước ngoài. Nếu bạn muốn được tư vấn, hỗ trợ chi tiết hơn, hãy liên hệ ngay số Hotline 0866.06.79.86. Các chuyên viên tư vấn của MinLED sẽ giúp bạn giải đáp mọi thắc mắc.
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ NGAY TẠI ĐÂY:
ĐẠI LÝ MINLED
Hotline tư vấn: 0866.06.79.86