Tên thường gọi-tên khoa học
Kích thước tối đa (m)
Phân bố địa lý
Mức độ nguy cơ bị tiêu diệt
Loại tổ đẻ
Các đặc điểm về da
1. Cá sấu Phi-líp-pin (Crocodylus)
3
Phi-líp-pin
Lớn
Gò
Vẩy lớn
2. Cá sấu Pa-pua Niu-ghi-nê (C.novaequinea)
3,5
Pa-pua Niu-ghi-nê và Boóc-nê-ô
Vừa
Gò
Vẩy lớn
3. Cá sấu đầm lầy (C.palustris)
4
Nam Ấn Độ, I-ran, Pa-kít-tan, Nê-pan
Vừa
Hốc
Vẩy trung bình đến lớn
4. Cá sấu nước lợ (C.porosus)
6
Đông Ấn Độ, Đông Nam Á
Lớn
Gò
Vẩy nhỏ, da rất có giá trị
5. Cá sấu Xiêm (C.siamensis)
4
Một số vùng Đông Nam Á
Lớn
Gò
Vẩy nhỏ đến trung bình
6. Cá sấu mõm dài giả-cá sấu cu ba (Tomistoma schlegel)
5
Ma-lai-xi-a, Su-ma-tra, Ca-li-men-tan
Lớn
Gò
Vẩy lớn