Giữa muôn vàn chủ đề từ vựng tiếng Anh hiện có, bạn có thể ít chú ý đến những từ khóa đặc biệt như “trí nhớ”. Nhưng thật ra, đây chính là một chủ đề vô cùng thú vị và lại rất quen thuộc. Nếu để ý, bạn luôn thường xuyên sử dụng những từ liên quan như “memory, forget hay remember” trong giao tiếp và cả trong bài thi nói như IELTS . Bên cạnh đó, câu hỏi não cá vàng tiếng anh là gì ? cũng được rất nhiều bạn quan tâm, Dương Lê sẽ giải đáp trong bài viết dưới đây.
- Não cá vàng tiếng Anh là gì
- Goldfish brain là gì
- Idiom về trí nhớ
- Từ vựng tiếng Anh về não bộ
- Não cá vàng là gì
Não cá vàng tiếng Anh là gì
Cụm từ chỉ não cá vàng là :
” to have a memory like a sieve ”
Goldfish brain là gì
Não cá vàng trong tiếng Anh còn gọi là goldfish brain.
Từ vựng tiếng Anh về não bộ / Ghi nhớ trong tiếng Anh
Danh sách sau đây sẽ cung cấp những từ đồng nghĩa hay sát nghĩa với “memory – trí nhớ, ký ức”, cũng như là những tính từ tiếng Anh thuộc các cung bậc khác nhau có liên quan đến ký ức hay trí nhớ để giúp bạn lựa chọn từ phù hợp cho ngữ cảnh.
STT
Từ vựng (Loại từ)
Dịch nghĩa
Ví dụ
1
Recollection
(n)
Hồi ức
To the best of my recollection i’ve never met Pomeroy or
spoken to him.
2
Nostalgia
(n)
Sự hoài niệm
I was depressed with unpleasant nostalgia for my days at university.
3
Nostalgic
(a)
Mang tính hoài niệm
He remained nostalgic about the good old days.
4
Retrieval
(n)
Phục hồi ký ức
The impact of her words, now beyond retrieval,
spread out in slow motion to fill the moment.
5
Memorize
(v)
Ghi nhớ
I may not be able to remember the name
but I have memorised the way back.
6
Remembrance
(n)
Sự tưởng niệm
A ceremony in remembrance of
those killed in war.
7
Commemoration
(n)
Lễ kỷ niệm, sự tưởng nhớ
A statue in commemoration
of a nation hero.
8
Commemorative
(a)
Dùng để tưởng niệm
A commemorative plaque will be presented
to the school to mark this achievement.
9
Blurred/elusive/foggy/
vague/ hazy (a)
Khó hiểu hoặc nhớ không rõ ràng
The memory of that night is still blurred in his mind.
10
Dim
(a)
Mờ nhạt vì đã xảy ra từ lâu
I had a dim recollection of a visit to a big dark house.
11
Haunting
(a)
Gây cảm giác nhớ về điều gì đó đã lâu
The trio lend their haunting voices to
several of the songs.
12
Immortal
(a)
Bất hủ (trong trí nhớ của mọi người)
Wilder’s next film was the immortal comedy, Some Like It Hot.
13
Memorable/
unforgettable (a)
Đáng nhớ, khó quên
The romantic evening cruise will be a memorable experience.
14
Redolent
(a)
Gợi nhớ đến
The building was redolent of the 1950s.
15
Oblivion
(n)
Sự lãng quên, hoàn toàn bị quên mất
The pain made him long for oblivion.
Kích thích não với những từ vựng tiếng Anh độc lạ về trí nhớ (Nguồn: mindset-hq)
Idiom về trí nhớ
Tìm hiểu và vận dụng được thành ngữ tiếng Anh cho các chủ đề chính giúp bạn giao tiếp tự nhiên hơn. Những thành ngữ chọn lọc sau đây để bạn thay thế những cách nói thông thường về khả năng nhớ và quên, bên cạnh đó là những cụm từ bạn hoàn toàn có thể ứng dụng trong bài nói của mình trong kỳ thi IELTS.
STT
Thành ngữ
Dịch nghĩa
Ví dụ
1
Rack your brain
Cố gắng nhớ hoặc giải quyết một vấn đề nào đó
I’ve racked my brain, but I just can’t remember his name.
2
To take a trip/walk down memory lane
Nhớ hoặc nói về những điều đã xảy ra trong quá khứ
She returned to her old school yesterday for a trip down memory lane.
3
To wipe something from your mind/ memory
Xóa đi ký ức, quên đi điều gì đó
She wants to wipe the divorce from her mind.
4
Be stamped on your memory/ mind
Khắc sâu trong trí nhớ
His face was stamped on Maria’s memory.
5
Be engraved on your memory/mind/heart
Khắc sâu trong trí nhớ
Her best friend’s betrayal will be engraved on her mind forever after.
6
To jog someone’s memory
Khiến cho ai đó nhớ ra
Police hope to jog the memory of anyone who was in the area at the time of the attack.
7
In memory of someone
Tưởng nhớ về ai đó
The film was made in memory of his grandfather.
8
Have a memory/
mind like a sieve
Có một trí nhớ rất tệ
I need to start getting more sleep at night, because lately I’ve had a memory like a sieve.
9
Remain/stay/be etched in your memory
Được nhớ lâu/ in đậm trong trí nhớ
The image of their son holding up the championship trophy would be etched on their memories forever.
10
From memory
Từ trí nhớ/ sử dụng trí nhớ, không dùng các chỉ dẫn được viết ra
The three of us sang the whole song from memory.
11
Know something by heart/
learn something (off) by heart
Nói về khả năng có thể học thuộc điều gì đó
We learned long passages of poetry off by heart.
12
Have a memory like an elephant
Khả năng có thể nhớ một việc gì đó dễ dàng và trong một thời giandài
Mom has a memory like an elephant, so ask her what Joe’s phone number is.
Bạn có biết? Voi sẽ không bao giờ quên những việc xảy ra trong suốt cuộc đời của chúng (Nguồn: artcom)
Bệnh, triệu chứng liên quan đến khả năng ghi nhớ
Sau đây sẽ là một phần khá đặc biệt mà Dương Lê muốn gửi đến các bạn. Bao gồm ở dưới là những cụm từ học thuật chỉ các căn bệnh hay các dấu hiệu, triệu chứng liên quan đến khả năng ghi nhớ của chúng ta.
Loss of memory; amnesia: Chứng mất trí nhớ → Post-traumatic amnesia: Tình trạng mất trí nhớ sau khi chấn thương → Alzheimer: Bệnh mất trí nhớ ở tuổi già
Temporary/short-term memory loss: Chứng mất trí nhớ ngắn hạn (Người bệnh không thể nhớ bất kỳ sự kiện gần đây bao gồm những gì đã xảy ra một ngày, một tuần hoặc cho đến một năm trước đây.)
Eg: When a person experiences short-term memory loss, he or she can remember incidents from 20 years ago but is fuzzy on the details of things that happened 20 minutes prior.
Have a good/ excellent memory: Có một trí nhớ tốt /xuất sắc
Eg: I’ve never had a very good memory for names.
Have a bad/poor/terrible memory: Có một trí nhớ tồi tệ/kinh khủng
Eg: I have a bad memory for long passages of poetry.
Short-term memory: Trí nhớ ngắn hạn/ khả năng ghi nhớ những gì mà bạn vừa nhìn thấy, nghe thấy hoặc trải nghiệm.
Eg: He was born with brain damage which affects his short-term memory.
Long-term memory: Trí nhớ dài hạn, khả năng ghi nhớ những gì xảy ra cách đây rất lâu.
Eg: Now, although his long-term memory is fine, he can’t remember any recent events.
Những nguyên nhân dẫn đến chứng suy giảm trí nhớ (Nguồn: Pinterest)
Phía trên là những chia sẻ về cụm từ và từ vựng thiên về miêu tả “bộ nhớ và khả năng ghi nhớ” của con người mà Edu2Review muốn gửi đến bạn. Vậy còn trong những trường hợp giao tiếp tiếng Anh thoải mái hơn, làm cách nào để không nhàm chán với lối diễn đạt cũ: “Tôi nhớ là,…”, “Hình như, tôi quên là…”?
Cùng theo dõi tiếp phần 2 của bài viết cùng chủ đề “từ vựng tiếng Anh về trí nhớ” tại đây nhé.
- Não cá vàng tiếng Anh là gì
- Goldfish brain là gì
- Idiom về trí nhớ
- Từ vựng tiếng Anh về não bộ
- Não cá vàng là gì