Phân khúc hatchback hạng A tại Việt Nam được Hyundai Grand i10 thống trị trong khoảng thời gian dài. Nhưng kể từ khi VinFast Fadil xuất hiện, Grand i10 đã phải lùi lại phía sau bởi sự “lạc hậu” khi thế hệ thứ 2 đã bán được 7 năm.
Do đó, việc trình làng thế hệ mới cho Grand i10 2021 là rất cấp thiết ở thời điểm hiện tại. Khách hàng Việt cũng không phải chờ đợi lâu khi sáng ngày 6/8, Grand i10 2021 thế hệ thứ 3 đã chính thức được vén màn dưới hình thức online do tình hình dịch bệnh covid-19 diễn biến phức tạp.
Hyundai Grand i10 2021 tiếp tục được phân phối 2 biến thể hatchback và sedan với tổng cộng 6 phiên bản. Đây không phải là thế hệ mới ra mắt tại Châu Âu mà chính là bản Grand i10 Nios ra mắt tại Ấn Độ cách đây 2 năm. Liệu Grand i10 2021 có thể “lật ngược ván cờ” trước đối thủ “khó nhằn” VinFast Fadil.
Những nâng cấp mới đáng chú ý trên Hyundai Grand i10 2021
-
Bản hatchback dài hơn 85 mm, rộng hơn 20 mm và cao hơn 15 mm
-
Bản sedan rộng hơn 20 mm và cao hơn 15 mm
-
Chiều dài cơ sở của xe tăng 25 mm, đạt 2.450 mm lớn nhất phân khúc
-
Cửa gió hàng ghế sau
-
Cruise control
-
Loại bỏ động cơ 1.0L
-
Cảm biến áp suất lốp
Thông số kỹ thuật
Tên xe
Hyundai Grand i10 2021
Số chỗ ngồi
05
Kiểu xe
Hatchback
Xuất xứ
Lắp ráp trong nước
Kích thước DxRxC
3805 x 1680 x 1520 mm
Chiều dài cơ sở
2450 mm
Động cơ
Kappa 1.2 MPI
Dung tích công tác
1,197cc
Loại nhiên liệu
Xăng
Dung tích bình nhiên liệu
37 lít
Công suất cực đại
81 mã lực tại 6000 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại
114 Nm tại 4000 vòng/phút
Hộp số
Số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp
Hệ dẫn động
Cầu trước
Treo trước/sau
MacPherson/thanh xoắn
Phanh trước/sau
Đĩa/Tang trống
Trợ lực lái
Điện
Cỡ mâm
14-15 inch
Khoảng sáng gầm xe
157 mm
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị
6.8-7.6L/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị
4.6-5.0L/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp
5.4-6.0L/100km
Thông số kỹ thuật Hyundai i10 vui lòng tham khảo tại đây
Giá xe Hyundai i10 Hatchback & sedan
BẢNG GIÁ XE HYUNDAI i10 MỚI NHẤT (triệu VNĐ)
Phiên bản
Giá niêm yết
Giá lăn bánh tạm tính
TP.HCM
Hà Nội
Các tỉnh
Grand i10 hatchback 1.2 MT base
360
418
425
399
Grand i10 hatchback 1.2 MT
405
467
475
448
Grand i10 hatchback 1.2 AT
435
500
509
481
Grand i10 sedan 1.2 MT base
380
440
447
421
Grand I10 sedan 1.2 MT
425
489
498
470
Grand I10 sedan 1.2 AT
455
522
531
503
(*) Ghi chú: Giá xe ô tô Hyundai i10 lăn bánh tham khảo chưa trừ đi giảm giá, khuyến mãi (09/2021)
Màu xe: Trắng, Cam, Bạc, Đỏ, Vàng, Xanh
Khuyến mãi: Liên hệ để nhận báo giá khuyến mãi tốt nhất.
Mua xe Hyundai i10 trả góp lãi suất thấp, thủ tục nhanh gọn, giao xe từ 3-5 ngày làm việc.
Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
Ngoại thất – Cá tính, hiện đại hơn
Bước sang thế hệ mới, Grand i10 2021 sở hữu bộ cánh mới cá tính, hiện đại hơn lấy cảm hứng từ mẫu concept “Rhythmical Tension”. Grand i10 2021 sử dụng bộ khung gầm mới có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 3805 x 1680 x 1520 mm, biến thể sedan sẽ dài hơn 145 mm.
So với thế hệ cũ, biến thể hatchback dài hơn 85 mm, rộng hơn 20 mm và cao hơn 15 mm trong khi biến thể sedan rộng hơn 20 mm và cao hơn 15 mm. Từ đó tạo tiền đề cho khoang cabin được mở rộng.
Đầu xe
Chi tiết tạo hiệu ứng mạnh mẽ nhất ở phần đầu xe là dải đèn LED ban ngày kiểu Boomerang độc đáo, tách rời cụm đèn trước và nằm gọn trong lưới tản nhiệt. Qua đó giúp tăng cường tính nhận diện đáng kể.
Cụm đèn trước được gọt dũa lại sắc sảo hơn với đèn pha Halogen/Halogen Projector. Khá đáng tiếc khi công nghệ LED vẫn chưa được ứng dụng cho hệ thống chiếu sáng. Bộ lưới tản nhiệt đã được mở rộng kích thước giúp làm mát cho động cơ tốt hơn, tối ưu hiệu suất.
Thân xe
Sang đến phần hông, Grand i10 2021 bắt nhịp xu hướng rất nhanh với nóc xe tạo hiệu ứng “lơ lửng” nhờ trụ A, B, C đều được sơn đen. Phiên bản tiêu chuẩn được trang bị mâm đúc 14 inch.
Còn các bản cao cấp hơn có “dàn chân” Diamond-Cut kích thước 15 inch trông thể thao, năng động hơn. Grand i10 2021 được trang bị cặp gương chiếu hậu có tính năng gập-chỉnh điện, sấy kính, tích hợp đèn báo rẽ.
Đuôi xe
Ở biến thế hatchback, đuôi xe không có nhiều thay đổi so với bản cũ. Tuy nhiên, biến thể sedan lại gây ấn tượng mạnh với cụm đèn hậu có thiết kế riêng dạng móc câu với dải LED hướng vào trung tâm.
Nội thất – Rộng rãi, tiện nghi hơn
Khả năng cách âm của xe Hyundai Grand i10 thế hệ 2021 đã được cải thiện hơn so với trước nhờ sử dụng các ngăn tiêu âm trên cánh cửa tăng độ cứng ở các cụm panel và sàn xe.
Khoang lái
Bước vào khoang lái, khách hàng sẽ dễ bị thu hút bởi khu vực màn hình giải trí trung tâm có thiết kế liền khối với cụm đồng hồ. Kiểu thiết kế này khá tương đồng với mẫu SUV đô thị Kia Seltos đang “làm mưa làm gió” trên thị trường.
Ấn tượng tiếp theo là khoang cabin sử dụng tone màu đen và tạo điểm nhấn với những đường viền màu đỏ tương phản tại ghế ngồi, cửa gió điều hoà, cần số toát lên vẻ thể thao, trẻ trung.
Bề mặt táp lô đối diện ghế phụ được tạo hình dạng mắt tổ ong 3D độc đáo kết hợp cùng màn hình giải trí cảm ứng 8 inch lớn nhất phân khúc giúp tăng cường vẻ cao cấp.
Grand i10 2021 sử dụng vô lăng 3 chấu bọc da mới giống với “đàn anh” Kona và có thể chỉnh tay 2 hướng. Tuỳ vào phiên bản, ghế ngồi trên xe sẽ được bọc nỉ hoặc da, trong đó ghế lái có thể chỉnh cơ 4-6 hướng.
Khoang hành khách
Nhờ trục cơ sở được kéo dài 25 mm, đạt 2450 mm, đồng thời kích thước tổng thể cũng được nới rộng. Từ đó hàng ghế sau có không gian rộng rãi hơn hẳn, thậm chí là thoải mái nhất phân khúc. Không những vậy, hàng ghế sau còn được trang bị cửa gió điều hoà độc nhất phân khúc giúp hành khách cảm thấy thoải mái với luồng khí mát lạnh.
Tiện nghi – Hiện đại, đa dạng
Khá đáng tiếc khi Grand i10 2021 chỉ dùng loại điều hòa chỉnh cơ trong khi các đối thủ đã sử dụng loại tự động 1 vùng. Bù lại, Grand i10 2021 được trang bị cửa gió hàng ghế sau độc nhất phân khúc cho khả năng làm mát tốt ưu nhất. Do đó, xét về hiệu suất làm mát, không đối thủ nào làm tốt hơn Grand i10 2021.
Danh sách hệ thống thông tin giải trí trên Grand i10 2021 tự tin đáp ứng tốt nhu cầu gia đình bao gồm:
-
Màn hình giải trí cảm ứng 8 inch
-
Hệ thống định vị dẫn đường
-
Hỗ trợ kết nối Apple Carplay, Android Auto, Bluetooth
-
Cụm điều khiển media kết hợp với nhận diện giọng nói
-
Radio/ MP4
-
Dàn âm thanh 4 loa
-
Chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm
Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
Động cơ
Khối động cơ Kappa 1.0L đã bị khai tử khi bước sang thế hệ thứ 3. Hiện Grand i10 2021 chỉ sử dụng duy nhất động cơ xăng Kappa 1.2L cho công suất tối đa 81 mã lực tại 6000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 114 Nm tại 4000 vòng/phút.
Đi kèm là hệ dẫn động cầu trước và 2 tùy chọn hộp số gồm số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp.
Khả năng vận hành còn khá “khiêm tốn”
Theo công bố từ Hyundai, hệ thống lái của Grand i10 2021 đã được cải tiến mang đến khả năng phản hồi tốt hơn, đồng thời tăng cường độ chính xác. Qua đó bù lại cho sức mạnh động cơ còn quá “khiêm tốn”.
Grand i10 2021 có khoảng sáng gầm xe 157 mm tạo thuận lợi cho những pha “leo lề”. Hiệu quả giảm xóc được đánh giá cao nhờ sử dụng treo trước/sau dạng MacPherson/thanh xoắn mang đến sự êm ái.
Theo công bố từ Hyundai có mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị, ngoài đô thị, kết hợp lần lượt là 6.8-7.6L/100km, 4.6-5.0L/100km, 5.4-6.0L/100km.
Danh sách an toàn hiện đại bậc nhất phân khúc
Danh sách an toàn trên Grand i10 2021 được bổ sung thêm 2 tính năng đắt giá là Cruise control giúp lái xe nhàn hơn trên cao tốc. Kế đến là hệ thống cảm biến áp suất lốp giúp chủ nhân nhận biết sớm tình trạng của lốp xe, hạn chế những tai nạn đáng tiếc do lốp xe gây ra.
Bên cạnh đó, hệ thống khung gầm của Grand i10 2021 đã được sử dụng vật liệu mới có thêm thêm thành phần thép cường lực AHSS tới 65% với độ chịu lực cao. Từ đó cải thiện khả năng hấp thụ xung lực khi va chạm, đảm bảo an toàn cho hành khách tốt hơn.
Bên cạnh đó, Hyundai Grand i10 2021 còn có những tính năng an toàn khác như:
-
1-2 túi khí
-
Camera lùi
-
Cảm biến lùi
-
Chống bó cứng phanh
-
Phân bổ lực phanh điện tử
-
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
-
Cân bằng điện tử
-
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Phân biệt giữa các phiên bản của Grand i10 2021
Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn: có giá bán dễ tiếp cận nhất, phù hợp để kinh doanh dịch vụ. Trang bị và tính năng trên phiên bản này chỉ dừng ở mức cơ bản như: đèn pha Halogen không có Projector, không có đèn định vị, gương chiếu hậu chỉ chỉnh điện, ghế nỉ, không có màn hình giải trí, hộp số sàn 5 cấp, danh sách an toàn chỉ có 1 túi khí.
Grand i10 1.2 MT: phiên bản này đã có thể phục vụ nhu cầu gia đình, đồng thời có thể chạy dịch vụ do vẫn dùng hộp số sàn 5 cấp tiết kiệm nhiên liệu.
So với bản tiên chuẩn, bản 1.2 MT được bổ sung thêm: đèn pha Halogen có Projector, đèn LED ban ngày, gương chiếu hậu có thêm tính năng gập điện, sấy kính, màn hình giải trí cảm ứng 8 inch, danh sách an toàn hiện đại, đa dạng hơn.
Grand i10 1.2 AT: là phiên bản lý tưởng nhất đáp ứng tốt nhu cầu gia đình với danh sách an toàn được bổ sung cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc.
Phiên bản 1.2 AT sử dụng hộp số tự động 4 cấp mang đến trải nghiệm sang số mượt mà, nhẹ nhàng. Bên cạnh đó toàn bộ ghế ngồi còn được bọc da thay vì nỉ, ghế lái chỉnh cơ 6 hướng (nhiều hơn 2 hướng so với 2 bản còn lại).
So sánh nhanh Grand i10 2021 với đối thủ cùng phân khúc
Hyundai Grand i10
VinFast Fadil
Toyota Wigo
Giá bán (đơn vị: triệu đồng)
360 – 455
425 – 499
345 – 405
Xuất xứ
Lắp ráp trong nước
Nhập khẩu Indonesia
Kích thước DxRxC (mm)
3805 x 1680 x 1520
3676 x 1632 x 1495
3660 x 1600 x 1520
Chiều dài cơ sở (mm)
2450
2385
2455
Cửa gió hàng ghế sau
Có
Không
Cruise control
Có
Không
Cảnh báo điểm mù
Có
Không
Động cơ
Kappa 1.2 MPI
1.4L 4 xy lanh thẳng hàng
1.2L 3NR-VE, 4 xy-lanh thẳng hàng
Công suất (hp)
81
98
87
Mô men xoắn (Nm)
114
128
108
Hộp số
5 MT, 4 AT
Vô cấp CVT
5 MT, 4 AT
Tham khảo:
» Giá xe Vinfast Fadil khuyến mãi / Mua bán xe Vinfast Fadil cũ giá rẻ
» Giá xe Toyota Wigo khuyến mãi / Mua bán xe Toyota Wigo cũ giá rẻ
So với thế hệ trước, Grand i10 2021 đã có bán bán tăng khoảng 30 triệu đồng ở tất cả các phiên bản. Dù đã được bổ sung thêm nhiều trang bị, tính năng mới những vẫn có nhiều khách hàng cho rằng giá bán mới khá cao.
So với mặt bằng chung của phân khúc, giá bán của Grand i10 2021 chỉ thấp hơn VinFast Fadil và cao hơn phần còn lại. So với 2 đối thủ Fadil và Wigo, Grand i10 2021 có lợi thế về kích thước tổng thể lớn tạo tiền đề cho khoang cabin rộng rãi.
Trục cơ sở của Grand i10 2021 đã được kéo dài thêm 30 mm, “ăn đứt” Fadil về không gian nội thất, tạo chỗ để chân rộng rãi cho hàng ghế sau. Grand i10 2021 còn sở hữu nhữn trang bị, tính năng độc nhất phân khúc như cửa gió hàng ghế sau, cảm biến áp suất lốp.
Khá đáng tiếc khi sức mạnh động cơ của Grand i10 2021 vẫn chưa được cải thiện, “lép vế” hẳn so với Fadil, thậm chí yếu hơn cả Wigo. Bù lại Grand i10 2021 có sức kéo “nhỉnh” hơn Wigo giúp tải nặng tốt hơn.
Người dùng đánh giá xe Hyundai i10 2021
-
Tiến Dũng (vnexpress.net): “tôi nghĩ đây là bước đi sai lầm của TC, thứ khách hàng mua xe hạng A quan tâm nhất là giá mà lại đi tăng là dở rồi, nhìn gương con morning Xline đi thì biết, dù có tăng thêm trang bị thì nó cũng chỉ là con xe hạng A mà thôi, với mức giá bản cao nhất mà lên đến 455 thì tại sao không lên thêm 40-45 triệu làm con accent bản tiêu chuẩn ?”
https://vnexpress.net/hyundai-i10-moi-tang-trang-bi-gia-cao-nhat-455-trieu-dong-4336515.html
-
Lang Du Ca (vnexpress.net): “Giá này của i10 thì Vinfast Fadil vẫn là vô đối trong phân khúc và Fadil cũng là “Xe Quốc Dân” vô đối toàn thị trường ô tô VN”
https://vnexpress.net/hyundai-i10-moi-tang-trang-bi-gia-cao-nhat-455-trieu-dong-4336515.html
Kết luận
Phải thừa nhận rằng Hyundai Grand i10 2021 đã có những thay đổi tích cực về thiết kế, “hàm lượng” option để không cảm thấy “lép vế” khi đối đầu cùng Fadil. Tuy nhiên, giá bán tăng khá cao sẽ là rào cản lớn có thể khiến Grand i10 khó tiếp cận khách hàng hơn trước.
Ưu điểm:
-
Thiết kế bắt mắt
-
Nội thất rộng rãi
-
Có cửa gió hàng ghế sau, Cruise control độc nhất phân khúc
-
Danh sách an toàn đa dạng
Nhược điểm:
-
Giá bán tăng cao
-
Động cơ yếu
-
Điều hòa chỉnh cơ
Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
» Xem thêm: Mua bán xe Ô tô i10 cũ giá rẻ
-
Tổng kết
-
Rated 3.5 stars
3.5
/ 5 (
Đánh giá
)
-
Rất tốt
đ360000000
đến đ455000000
-
Đánh giá
-