Giá vàng hôm nay 9999, 24k, 18k, SJC bao nhiêu 1 chỉ, 1 lượng?
Giá vàng hôm nay bao nhiêu 1 lượng và 1 chỉ? Cập nhật bảng giá vàng trong nước tại các chuỗi kinh doanh, cùng dự báo thị trường tuần tới của các chuyên gia.
Sáng nay (21/7), giá vàng trong nước quay đầu giảm đến 1,5 triệu/lượng tại một số cửa hàng theo khảo sát lúc 9h sáng.
Trên thị trường thế giới, giá vàng hôm nay tiếp đà giảm trong phiên giao dịch sáng nay xuống dưới 1.700 USD/ounce, vì đồng USD tăng trở lại.
- Giá vàng SJC quay đầu giảm tại hầu hết các chuỗi kinh doanh, với mức giảm từ 1-1,4 triệu đồng/lượng.
- Hiện tại, giá trần mua vào của vàng SJC đạt mốc 63,3 triệu đồng/lượng và giá trần bán ra có ngưỡng 65,32 triệu đồng/lượng.
- Giá vàng giảm trong phiên giao dịch ngày thứ Tư (20/7) xuống quanh mốc 1.700 USD/ounce, vì đồng USD phục hồi trong bối cảnh thị trường dự đoán Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) sẽ không nâng lãi suất thêm 100 điểm cơ bản vào tuần tới.
- Trong phiên giao dịch sáng ngày 21/7, giá vàng giao ngay giảm 0,08% xuống 1.694,9 USD/ounce vào lúc 6h39 (giờ Việt Nam), theo kitco. Giá vàng giao tháng 9 cũng giảm 0,45% xuống 1.692,6 USD.
- Quy đổi theo giá USD của ngân hàng Vietcombank (23.560 đồng), giá vàng thế giới tương đương 48,56 triệu đồng/lượng, thấp hơn 16,96 triệu đồng/lượng so với giá vàng trong nước.
Xem thêm: Bảng giá vàng thế giới hôm nay cập nhật trực tuyến từ Kitco
Bảng giá vàng SJC, 9999 hôm nay 1 chỉ
Dưới đây là bảng giá vàng SJC, 9999, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay 21/7/2022 tính theo một chỉ vàng, cập nhật lúc 9h. Đơn vị: đồng/chỉ
Khu vực Loại vàng Mua vào Bán ra TP. HCM Vàng SJC 1L – 10L 6.300.000 6.500.000 Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 5.160.000 5.250.000 Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ 5.160.000 5.260.000 Vàng nữ trang 99,99% 5.140.000 5.210.000 Vàng nữ trang 99% 5.028.400 5.158.400 Vàng nữ trang 75% 3.722.900 3.922.900 Vàng nữ trang 58,3% 2.852.700 3.052.700 Vàng nữ trang 41,7% 1.987.800 2.187.800 Hà Nội Vàng SJC 1L – 10L 6.300.000 6.502.000 Đà Nẵng Vàng SJC 1L – 10L 6.300.000 6.502.000 Nha Trang Vàng SJC 1L – 10L 6.300.000 6.502.000 Cà Mau Vàng SJC 1L – 10L 6.300.000 6.502.000 Huế Vàng SJC 1L – 10L 6.297.000 6.503.000 Bình Phước Vàng SJC 1L – 10L 6.298.000 6.502.000 Biên Hòa Vàng SJC 1L – 10L 6.300.000 6.500.000 Miền Tây Vàng SJC 1L – 10L 6.300.000 6.500.000 Quãng Ngãi Vàng SJC 1L – 10L 6.300.000 6.500.000 Long Xuyên Vàng SJC 1L – 10L 6.302.000 6.505.000 Bạc Liêu Vàng SJC 1L – 10L 6.300.000 6.502.000 Quy Nhơn Vàng SJC 1L – 10L 6.298.000 6.502.000 Phan Rang Vàng SJC 1L – 10L 6.298.000 6.502.000 Hạ Long Vàng SJC 1L – 10L 6.298.000 6.502.000 Quảng Nam Vàng SJC 1L – 10L 6.298.000 6.502.000
Nguồn: Công Ty TNHH Một Thành Viên Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn – SJC
- Xem thêm: Giá vàng SJC hôm nay trực tuyến
Giá vàng PNJ hôm nay 1 chỉ
Dưới đây là giá 1 chỉ vàng của chuỗi cửa hàng PNJ, theo khảo sát lúc 9h hôm nay. Đơn vị: đồng/chỉ.
Khu vực Loại vàng Mua vào Bán ra TPHCM PNJ 5.130.000 5.240.000 SJC 6.320.000 6.520.000 Hà Nội PNJ 5.130.000 5.240.000 SJC 6.320.000 6.520.000 Đà Nẵng PNJ 5.130.000 5.240.000 SJC 6.320.000 6.520.000 Miền Tây PNJ 5.130.000 5.240.000 SJC 6.300.000 6.530.000 Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 5.130.000 5.230.000 Nữ trang 24K 5.090.000 5.170.000 Nữ trang 18K 3.753.000 3.893.000 Nữ trang 14K 2.900.000 3.040.000 Nữ trang 10K 2.026.000 2.166.000
Nguồn: Công ty Cổ Phần Vàng Bạc Đá Quý Phú Nhuận.
- Xem thêm: Giá vàng PNJ hôm nay trực tuyến
Giá vàng DOJI hôm nay 1 chỉ
Dưới đây là thông tin về giá vàng hôm nay của DOJI (thời điểm 9h):
Loại vàng Hà Nội Đà Nẵng Tp. HCM Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Hưng Thịnh Vượng 5.135.000 5.210.000 5.135.000 5.210.000 5.135.000 5.210.000 Nguyên liệu 99.99 5.115.000 5.140.000 5.115.000 5.142.000 5.110.000 5.140.000 Nguyên liệu 99.9 5.110.000 5.135.000 5.110.000 5.137.000 5.105.000 5.135.000 Nữ trang 99.99 5.085.000 5.190.000 5.085.000 5.190.000 5.085.000 5.190.000 Nữ trang 99.9 5.075.000 5.180.000 5.075.000 5.180.000 5.075.000 5.180.000 Nữ trang 99 5.005.000 5.145.000 5.005.000 5.145.000 5.005.000 5.145.000 Nữ trang 75 (18k) 3.993.000 4.193.000 3.993.000 4.193.000 3.993.000 4.193.000 Nữ trang 68 (16k) 3.401.000 3.701.000 3.401.000 3.701.000 2.718.000 2.788.000 Nữ trang 58.3 (14k) 3.028.000 3.228.000 3.028.000 3.228.000 3.028.000 3.228.000 Nữ trang 41.7 (10k) 2.038.000 2.238.000 2.038.000 2.238.000 – –
Nguồn: Tập đoàn Vàng Bạc Đá Quý DOJI
- Xem thêm: Giá vàng DOJI hôm nay trực tuyến
Giá vàng Phú Quý hôm nay 1 chỉ
Dưới đây là thông tin về giá 1 chỉ vàng của Phú Quý hôm nay (thời điểm 9h). Đơn vị: đồng/chỉ.
Khu vực Loại vàng Mua vào Bán ra Hà Nội Vàng miếng SJC 6.320.000 6.520.000 Vàng miếng SJC Bán Buôn 6.320.000 6.520.000 Vàng miếng SJC Nhỏ 6.270.000 6.520.000 Nhẫn tròn trơn 9999 5.160.000 5.245.000 Thần tài Quý Quý 9999 5.180.000 5.255.000 Vàng TS 9999 – Phú Quý 5.120.000 5.220.000 Vàng 24K 9999 5.080.000 5.220.000 Vàng TS 999 – Phú Quý 5.110.000 5.210.000 Vàng TS 999 5.070.000 5.210.000 Vàng TS 99 – Phú Quý 5.068.800 5.167.800 Vàng TS 99 5.020.000 5.155.000 Vàng TS 98 – Phú Quý 5.017.600 5.115.600 Vàng TS 98 4.970.000 5.105.000 TP. HCM Vàng miếng SJC 6.320.000 6.520.000 Vàng miếng SJC Bán Buôn 6.320.000 6.520.000 Vàng miếng SJC Nhỏ 6.270.000 6.520.000 Nhẫn tròn trơn 9999 5.160.000 5.245.000 Thần tài Quý Quý 9999 5.180.000 5.255.000 Vàng TS 9999 – Phú Quý 5.120.000 5.220.000 Vàng 24K 9999 5.080.000 5.220.000 Vàng TS 999 – Phú Quý 5.110.000 5.210.000 Vàng TS 999 5.070.000 5.210.000 Vàng TS 99 – Phú Quý 5.068.800 5.167.800 Vàng TS 99 5.020.000 5.155.000 Vàng TS 98 – Phú Quý 5.017.600 5.115.600 Vàng TS 98 4.970.000 5.105.000
Nguồn: Tập đoàn vàng bạc đá quý Phú Quý
- Xem thêm: Giá vàng Phú Quý hôm nay trực tuyến
Gía vàng Bảo tín Minh Châu hôm nay
Giá vàng tại hệ thống Bảo tín Minh Châu được cập nhật mới nhất vào lúc 9h hôm nay (đơn vị: đồng/chỉ).
Thương phẩm Loại vàng Mua vào Bán ra Vàng Rồng Thăng Long Vàng miếng 999.9 (24k) 5.203.000 5.278.000 Nhẫn tròn trơn 999.9 (24k) 5.203.000 5.278.000 Quà Mừng Vàng Quà mừng bản vị vàng 999.9 (24k) 5.203.000 5.278.000 Vàng SJC Vàng miếng 999.9 (24k) 6.423.000 6.618.000 Vàng BTMC Trang sức bằng Vàng Rồng Thăng Long 999.9 (24k) 5.160.000 5.260.000 Trang sức bằng Vàng Rồng Thăng Long 99.9 (24k) 5.150.000 5.250.000 Vàng HTBT Vàng 999.9 (24k) 5.150.000 – Vàng Thị Trường Vàng 999.9 (24k) 5.100.000 –
Nguồn: BTMC – Công Ty Vàng Bạc Đá Quý Bảo Tín Minh Châu
- Xem thêm tại https://btmc.vn
Giá vàng hôm nay Mi Hồng 1 chỉ
Giá vàng tại hệ thống Mi Hồng được cập nhật mới nhất vào lúc 9h hôm nay (đơn vị: đồng/chỉ)
Loại vàng Mua vào Bán ra Vàng miếng SJC 6.340.000 6.520.000 Vàng 99,9% 5.120.000 5.165.000 Vàng 98,5% 5.020.000 5.120.000 Vàng 98,0% 4.990.000 5.090.000 Vàng 95,0% 4.820.000 – Vàng 75,0% 3.690.000 3.890.000 Vàng 68,0% 3.210.000 3.380.000 Vàng 61,0% 3.110.000 3.280.000
Nguồn: mihong.vn – Công Ty TNHH Mi Hồng
- Xem thêm: Giá vàng Mi Hồng hôm nay trực tuyến
Giá vàng miếng SJC hôm nay bao nhiêu?
Bảng giá vàng SJC dưới đây tính theo triệu đồng 1 lượng, một cây. Để biết giá vàng SJC hôm nay bao nhiêu 1 chỉ, bạn dùng bảng giá dưới đây và chia cho 10.
Giá vàng SJC hôm nay
Mua vào
Bán ra
DOJI HN
63,000
1000
65,000
800 DOJI SG
63,300
700
65,500
500 Phú Qúy SJC
63,200
1000
65,200
1000 VIETINBANK GOLD
63,300
1100
65,300
920 SJC TP HCM
63,300
1400
65,300
1200 SJC Hà Nội
63,300
1400
65,320
1200 SJC Đà Nẵng
63,300
1400
65,320
1200
Giá vàng 24K, vàng 9999 hôm nay bao nhiêu?
Bảng giá vàng 24k dưới đây tính theo triệu đồng 1 lượng, môt cây. Để biết giá vàng 24k hôm nay bao nhiêu 1 chỉ, bạn dùng bảng giá dưới đây và chia cho 10.
Giá vàng 24K Khu vực Phiên hôm nay 20/7 Chênh lệch Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Vàng bạc đá quý SG TP HCM 51,80 52,40 -50 -50 Tập đoàn Doji Hà Nội 51,25 52,30 -150 -100 TP HCM 51,25 52,30 -150 -100 Tập đoàn Phú Quý Hà Nội 51,55 52,55 -100 -100 Hệ thống PNJ TP HCM 51,30 52,10 -200 -200 Bảo Tín Minh Châu Toàn quốc 51,65 52,65 -100 -100 Mi Hồng TP HCM 51,50 51,90 -100 -100
Giá vàng 18K hôm nay bao nhiêu?
Bảng giá vàng 18k trên đây tính theo triệu đồng 1 lượng, một cây. Để biết giá vàng 18k hôm nay bao nhiêu 1 chỉ, bạn dùng bảng giá dưới đây và chia cho 10.
Giá vàng 18K Khu vực Phiên hôm nay 20/7 Chênh lệch Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Vàng bạc đá quý SG TP HCM 37,45 39,45 -40 -40 Tập đoàn Doji Hà Nội 40,23 42,23 -70 -70 TP HCM 40,23 42,23 -70 -70 Hệ thống PNJ TP HCM 37,83 39,23 -150 -150 Mi Hồng TP HCM 37,10 39,10 – –
Nhẫn vàng 9999 1 chỉ giá bao nhiêu?
Hiện tại, nhẫn vàng 9999 của DOJI, PNJ, Bảo Tín Minh Châu, Phú Quý, Mi Hồng,…tại Hà Nội và TP. HCM đang nằm trong khoảng 5,2 triệu đến 5,3 triệu đồng mỗi chỉ.
Bảng giá nhẫn vàng 9999 hôm nay như sau:
Giá nhẫn vàng 9999 một chỉ
Mua vào
Bán ra
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ
5.210.000 5.300.000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ
5.210.000 5.310.000
Nhẫn PNJ (24K)
5.200.000 5.300.000
Nhẫn tròn Phú Quý (24K 999.9)
5.215.000 5.295.000
Ghi chú:
- Trong trường hợp cần tính giá của một phân vàng thì từ các mức giá trên, bạn chia tiếp cho 10 là có giá trị của phân vàng.
- Nếu cần tính giá của một cây vàng thì từ các mức giá trên, bạn nhân tiếp với 10 là có giá trị của cây vàng. Một cây vàng tương đương 1 lượng vàng.
Dự báo thị trường vàng thế giới
Giới phân tích và nhà đầu tư cho rằng giá vàng sẽ còn chịu thêm áp lực giảm trong bối cảnh đồng USD tiếp tục duy trì ở mức cao kỷ lục và Cục Dự trữ liên bang Mỹ (FED) sẽ tiếp tục điều chỉnh tăng lãi suất sắp tới.
Edward Moya chuyên gia của công ty dịch vụ tài chính Mỹ cho biết, vàng đang chịu áp lực khi đồng USD đang có những bước tăng mạnh và kỳ vọng lãi suất tăng khá lớn. Giá vàng có thể rơi xuống dưới mức 1.700 USD/ounce và sau đó sẽ hỗ trợ quanh mức 1.670 USD/ounce.
Nhóm các chiến lược gia hàng hóa của Ngân hàng UBS (Thụy Sỹ) dự đoán, giá vàng sẽ được giao dịch ở mức khoảng 1.600 USD/ounce vào cuối năm 2022, trước khi tăng nhẹ trở lại vào năm 2023.
Giá vàng được dự báo sẽ giảm trong tuần này
Tại cuộc khảo sát của Kitco ở Phố Wall với 16 chuyên gia tham gia về xu hướng giá vàng, chỉ 19% ý kiến cho rằng giá vàng sẽ tăng, tới 50% ý kiến nhận định giá vàng giảm và số còn lại dự báo giá vàng đi ngang.
Tương tự, tại cuộc khảo sát trực tuyến ở Main Street với 1.107 nhà đầu tư tham gia, 40% ý kiến cho rằng giá vàng tăng, 41% nói rằng giá vàng giảm và số còn lại dự đoán giá vàng đi ngang.
Nhiều ý kiến dự báo, vàng có thể sẽ giao dịch ở mức 1.680 USD/ounce trong thời gian tới.
Xem thêm: Dự báo giá vàng tuần tới và dự đoán thị trường vàng năm 2022
Vàng 9999 và vàng 24k giống hay khác nhau?
Vàng 24K có độ tinh khiết cao, gần như là hoàn hảo với hàm lượng vàng nguyên chất đến 99,99%. Ngoài ra, vàng 24K là vàng được tính theo thang độ K (viết tắt của KARAT). Số K thể hiện số tuổi của vàng và vàng 24K là vàng nguyên chất cao nhất ~ 99.99%.
Vàng 9999 sở hữu độ tinh khiết cao với 99.99% vàng nguyên chất. Do đó vàng 9999 là tên gọi khác của vàng 24K (ngoài ra còn có thể gọi là vàng ròng, vàng ta).
Xem thêm: Phân loại: Vàng 24k, vàng Tây, vàng 9999 – 1 lượng, một chỉ, ounce
Trên đây là giá vàng hôm nay 1 chỉ, 1 lượng tại thị trường Việt Nam và thế giới. NTD Việt Nam sẽ tiếp tục cập nhật các thông tin mới nhất về thị trường vàng.