‘cười hô hố’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “cười hô hố”, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cười hô hố , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cười hô hố trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Hai gã kia đập vào hai bên mui xe, vừa cười hô hố vừa thè lưỡi.

2. Sự vui mừng thật sự không bộc lộ qua việc luôn luôn nói năng, cười ồ, cười mỉm hay cười hô hố.

3. Anh khai thác cười hô hố nhận xét: “Tội cho công ty hàng hải nhưng lợi cho công việc rao giảng của chúng tôi”.

Rate this post

Viết một bình luận