Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “nhà trẻ”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nhà trẻ , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nhà trẻ trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh
1. Có vài mẩu bánh mỳ ở gần Shaggy, đó chính miếng bánh cô đưa Manami ở nhà trẻ.
There were bread crumbs beside Shaggy, and it was the same bread Manami was given at the nursery.
2. Bộ truyện kể về một cô gái trẻ, Kobato Hanato, làm việc tại một nhà trẻ địa phương.
The story features a mysterious young girl, Kobato Hanato, who works in a local kindergarten.
3. Tôi đã xài thứ này từ hồi làm nổ nhà trẻ bằng bộ đồ nghề hóa học của mình.
Been handling this since I blew up the nursery with my first chemistry set.
4. Bạn không được phép có dao, gươm, rìu cao su và mọi thứ tương tự trong một phòng học nhà trẻ.
You can’t have plastic knives and swords and axes and all that kind of thing in a kindergarten classroom.
5. Tôi ở chung nhà trẻ với các phôi và các sinh vật con, từ sò, cua đến nhím biển và hải quỳ.
I shared my nursery with other embryos and juveniles, from clams and crabs to sea urchins and anemones.
6. Nhưng thấy, các nghiên cứu sinh này được nhà trẻ tranh luận ở dưới đó, và nhìn lên, như gà mái họ sẽ bay vào các ngủ.
But see, these fellows are kinder debating down there, and looking up, like hens when they are going to fly up on to the roost.
7. Gần đây, khi những đứa bé ở nhà trẻ dời cái cổng trường, chúng phát hiện ra rằng những hàng rào này được làm bằng tapioca (bột sắn hột).
And when the kindergarten kids recently moved their gate, they found out the fence was made out of tapioca.
8. Gần đây, khi những đứa bé ở nhà trẻ dời cái cổng trường, chúng phát hiện ra rằng những hàng rào này được làm bằng tapioca ( bột sắn hột ).
And when the kindergarten kids recently moved their gate, they found out the fence was made out of tapioca.