Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “evaporated milk factory”, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ evaporated milk factory , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ evaporated milk factory trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt
1. Evaporated milk is known in some countries as unsweetened condensed milk.
Sữa bay hơi được biết đến tại một số quốc gia như sữa đặc không đường.
2. Evaporated milk, coconut milk or whole milk is generally poured over the tea and ice before serving to add taste and creamy appearance.
Sữa cô đặc, sữa dừa hoặc sữa tươi nguyên kem thường được chêm vào trà và đá trước khi dùng để thêm vị và tạo hình kem.
3. Handbag factory factory director to appear personally.
Túi xách giám đốc nhà máy một nhà máy xuất hiện cá nhân.
4. We found nothing.- She hasn’ t evaporated into thin air
Chúng tôi chẳng thấy gì cả- Cô ấy như bốc hơi vậy đó
5. The cart belonging to the colony cheese factory passed by the home of one family without collecting their milk, denying them their only source of income.
Xe đẩy của xưởng làm phô mai trong vùng đi ngang qua nhà của một gia đình nhưng không vào lấy sữa của họ, vì thế họ bị mất nguồn thu nhập duy nhất.
6. Milk crepes.
Bánh crepe sữa
7. Condensed milk is cow’s milk from which water has been removed.
Sữa đặc là sữa bò đã hút hết nước.
8. However, the “fun” evaporated when his father was asked to pay for the damage.
Tuy nhiên, “thú vui” tan biến khi cha em phải bồi thường thiệt hại.
9. Milk or lemon?
Với sữa hay chanh?
10. Milk the cunt!
Đây là chũm chọe mới.
11. Coffee and milk?
Cà phê sữa à?
12. More broadly, a subroutine that returns a “new” object may be referred to as a “factory”, as in factory method or factory function.
Nói rộng hơn, một chương trình con trả về một đối tượng “mới” có thể được gọi là “factory”, như trong phương thức factory hay hàm factory.
13. What’s Wrong with Factory Farming?
Làm sao người làm ruộng nuôi trâu?
14. Warm air containing evaporated water from the oceans rises, causing atmospheric circulation or convection.
Không khí ấm có chứa nước bốc hơi từ các đại dương tăng lên, gây ra lưu thông khí quyển hoặc đối lưu.
15. – Unpasteurized milk and juices
– Các loại nước ép trái cây và sữa chưa tiệt trùng
16. Mother of pasteurised milk!
Là bà mẹ của bầu sữa vô trùng mà!
17. Your milk and crackers.
Bánh và sữa của cô.
18. Jujubes, lollipops, milk chocolate…
Kẹo táo, kẹo que, chocolat sữa…
19. I was drinking milk.
Tôi uống sữa.
20. Principles of factory cost keeping.
Nguyên tắc giữ chi phí nhà máy .
21. There’s trouble at the factory.
Xưởng công binh xảy ra chút chuyện.
22. No milk and crackers.
Không bánh và sữa.
23. Well, I have milk.
Tốt, tôi có sữa.
24. Is that milk pasteurized?
Sữa được diệt khuẩn chưa?
25. Can you milk me?
Cậu vắt sữa cho tôi được không?