Khách hàng doanh nghiệp là những cá nhân, tổ chức, cơ quan nhà nước hay các đơn vị có nhu cầu sử dụng dịch vụ, sản phẩm mà doanh nghiệp đó cung cấp.
Doanh nghiệp muốn tồn tại được phải có lợi nhuận, để có lợi nhuận chắc chắn phải có khách hàng. Thấu hiểu vấn đề này, Luật Hoàng Phi xin gửi đến Quý độc giả bài viết này, để giải đáp thắc mắc về khách hàng doanh nghiệp tiếng Anh là gì?
Khách hàng doanh nghiệp là gì?
Khách hàng doanh nghiệp là những cá nhân, tổ chức, cơ quan nhà nước hay các đơn vị có nhu cầu sử dụng dịch vụ, sản phẩm mà doanh nghiệp đó cung cấp.
Bạn đang xem: Khách hàng doanh nghiệp tiếng anh là gì
Trong nền kinh tế thị trường, một trong những yếu tố quyết định sự tồn tại của một doanh nghiệp chính là khách hàng. Bởi vì các sản phẩm, dịch vụ mà doanh nghiệp sản xuất hay cung cấp nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Nếu không có khách hàng doanh nghiệp, thì sản phẩm không tiêu thụ được, dịch vụ không có người sử dụng hậu quả có thể kéo theo rất nặng nề, thậm chí là phải giải thể hay phá sản.
Khách hàng doanh nghiệp tiếng Anh là gì?
Khách hàng doanh nghiệp tiếng Anh là Company customer/ Corporate customer.
Khách hàng doanh nghiệp- Company customer có thể hiểu như sau:
Company customers are individuals, organizations, state agencies or units wishing to use services and products that such enterprises provide.
In a market economy, one of the determinants of a business’s existence is its customers. Because products and services that businesses produce or provide to meet the needs of customers.
Danh mục từ liên quan đến khách hàng doanh nghiệp tiếng Anh
Sau khi trả lời câu hỏi khách hàng doanh nghiệp tiếng Anh là gì? Chúng tôi xin giới thiệu đến Quý độc giả các cụm từ có liên quan đến khách hàng doanh nghiệp tiếng Anh, cụ thể:
Việc kinh doanh: Business
Phá sản: Close down
Khách hàng: Customer
Kiếm lợi nhuận: Make profit
Quảng bá: Marketing
Thị trường: Market
Khả năng sinh lời: Profitability
Cá nhân: Personal
Khách hàng cá nhân: Personal customer
Luật Doanh nghiệp: Law on enterprises
Tập đoàn: Corporation
Tổng công ty: Controlling company
Phòng kinh doanh: Sales department
Phòng chăm sóc khách hàng: Customer Service department
Ngoài những cụm từ liên quan này còn có cụm từ khác, Quý độc giả có thể tham khảo thêm trong tài liệu chuyên khảo, từ điển tiếng Anh về lĩnh vực doanh nghiệp.
Xem thêm: Les Là Gì – Đặc Điểm Của Les
Ví dụ cách thức sử dụng cụm từ khách hàng doanh nghiệp tiếng Anh
– Khách hàng doanh nghiệp thường sử dụng dịch vụ gì? Trong tiếng Anh là What do company customers usually use?
– Khi hoạt động cần phải có khách hàng doanh nghiệp, mới có khả năng phát sinh lợi nhuận, trong tiếng Anh là When operating, it is necessary to have company customers in order to be able to generate profits.
– Khách hàng doanh nghiệp có nhu cầu sử dụng dịch vụ thay đổi tên công ty, trong tiếng Anh là Corporate customers who wish to use the company name change service.
– Một công ty không thể kinh doanh nếu không có khách hàng doanh nghiệp mua sản phẩm hay sử dụng dịch vụ, trong tiếng Anh là A company cannot do business without company customers who buy products or use services.
– Các công ty lớn có quy mô khách hàng doanh nghiệp rất lớn là các cá nhân, tổ chức cả trong nước và ở nước ngoài, tiếng Anh là Large companies with very large corporate customer sizes are individuals and organizations both at home and abroad.
– Khách hàng doanh nghiệp có nhu cầu sử dụng nhiều dịch vụ khác nhau, trong đó nhu cầu sử dụng dịch vụ pháp lý nhất là khi nền kinh tế 4.0 không ngừng phát triển, tiếng Anh là Company customers have a need to use many different services, including the need for legal services especially when the economy 4.0 is constantly growing.
Trên đây, Tổng đài tư vấn đã cung cấp cho Quý độc giả những nội dung liên quan đến khách hàng doanh nghiệp tiếng Anh là gì? Hy vọng mang đến thông tin hữu ích nhất.