Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “tân thế giới”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tân thế giới , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tân thế giới trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh
1. Chúng phân bố trên cả Cựu Thế giới và Tân Thế giới.
They embrace both the Old World and the New.
2. Toàn bộ một chi trong họ Parulidae (chim chích Tân Thế giới) đã được đặt tên là Vermivora.
An entire genus of New World warblers has been given the name Vermivora.
3. Nó đã hợp thủy thổ tại miền nam Hoa Kỳ và khu vực nhiệt đới Tân thế giới.
It has been naturalized in the southern United States and the New World tropics.
4. Bò sừng dài Texas là con cháu trực tiếp của bò nhà đầu tiên tại Tân Thế giới.
The Texas Longhorns are direct descendants of the first cattle in the New World.
5. Rượu vang được trưng cất thành rượu mạnh ở Ý vượt qua tổng sản lượng của Tân Thế giới.
The wine distilled into spirits in Italy exceeds the production of wine in the entirety of the New World.
6. Hằng ngàn người trong Tân Thế Giới và Cựu Thế Giới đã chứng kiến Đấng Cứu Rỗi phục sinh.
Thousands in the Old and New Worlds witnessed the risen Savior.
7. Công ty cung cấp tài chính cho khu định cư thường trực đầu tiên của Anh tại “Tân Thế giới” là Jamestown.
The company financed the first permanent English settlement in the “New World”, Jamestown.
8. Người Tây Ban Nha giới thiệu các sản phẩm từ Tân Thế giới bao gồm sô cô la, ngô, gà tây và cà chua.
The Spanish introduced items from the New World including chocolate, maize, turkey, and tomatoes.
9. Chi Cathartes bao gồm các loài chim ăn thịt có kích thước từ trung bình đến lớn thuộc họ Cathartidae (Kền kền Tân Thế giới).
The genus Cathartes includes medium-sized to large carrion-feeding birds in the New World vulture (Cathartidae) family.
10. Những nhà nghiên cứu kết luận rằng bệnh giang mai đã bị mang từ Tân Thế giới sang châu Âu sau chuyến hải hành của Colombo.
Researchers concluded that syphilis was carried from the New World to Europe after Columbus’ voyages.
11. Các con gái, các con biết khi Columbus đề xuất chuyến đi để khám phá Tân Thế giới của ổng ai cũng nói chuyện đó là không thực tế.
My daughters, you know when Columbus proposed his journey to discover the New World everybody said that was unrealistic.
12. Một số người tin rằng tỷ lệ đến 95% người da đỏ bản xứ tại Tân Thế giới bị chết là do bệnh tật ở Cựu Thế giới truyền sang.
Some believe that the death of up to 95% of the Native American population of the New World was caused by Old World diseases.
13. Dù Nữ vương kết hôn với Philip, nước Anh chẳng hưởng lợi gì từ nền thương mại khổng lồ có lợi tức lớn giữa Tây Ban Nha với Tân thế giới.
Despite Mary’s marriage to Philip, England did not benefit from Spain’s enormously lucrative trade with the New World.
14. Vladekov từ chối nhường lại quyền kiểm soát Alaska, do đó lực lượng của phe này chuẩn bị xâm lược Hoa Kỳ và trục xuất người Nga ra khỏi Tân Thế giới.
Vladekov refuses to cede control of Alaska, so the faction’s forces prepare to invade the state and drive the Russians out of North America.
15. Một số loài dê rừng Tây Ban Nha tồn tại trong lãnh thổ của chúng ở Tây Ban Nha nhưng tồn tại thông qua các dòng máu mang đến vùng Tân thế giới.
Some landrace Spanish goats exist in their native territory of Spain but survive through the bloodlines brought to the New World.
16. Nó cũng được gọi là Chim hoét Âu-Á (đặc biệt tại Bắc Mỹ để phân biệt với loài Chim hét Tân thế giới không liên quan), hay đơn giản hơn là Chim hoét.
It is also called Eurasian blackbird (especially in North America, to distinguish it from the unrelated New World blackbirds), or simply blackbird where this does not lead to confusion with a similar-looking local species.
17. Đây có thể là một trong số ít loài cự đà được tìm thấy ngoài Tân Thế giới và là một trong những loài phân bố biệt lập về mặt địa lý trong họ Iguanidae.
It is one of the few species of iguanas found outside of the New World and one of the most geographically isolated members of the family Iguanidae.
18. Đối với người châu Âu, kỹ thuật Hướng đạo đã phát triển từ các kỹ năng cần có để tồn tại trong các biên cương mở rộng ở Tân Thế giới vào thế kỷ 18 và 19.
For Europeans, Scoutcraft grew out of the woodcraft skills necessary to survive in the expanding frontiers of the New World in the eighteenth and nineteenth centuries.
19. Năm 1522, ông quay về Tây Ban Nha giảng dạy thần học tại trường Cao đẳng Saint Gregory tại Valladolid, nơi nhiều người Dominica trẻ đang dược đào tạo cho công tác truyền giáo ở Tân thế giới.
In 1522 he returned to Spain to teach theology at the college of Saint Gregory at Valladolid, where many young Dominicans were being trained for missionary work in the New World.
20. Năm trong số các chi đã bị nghi ngờ là không ngồi thoải mái bên trong Parulidae, nhưng trước nghiên cứu này chưa bao giờ có ý kiến cho rằng Teretistris không thuộc họ chim chích chòe tân thế giới.
Five of the genera had long been suspected to not sit comfortably inside Parulidae, but before this study there had never been a suggestion that Teretistris did not belong in the New World warbler family.
21. Kết quả là sau đó người ta có xu hướng nâng cấp kền kền Tân thế giới lên cấp bộ với tên gọi Cathartiformes, một bộ độc lập không có quan hệ gần với cả chim săn mồi hay cò và diệc.
There was then an attempt to raise the New World vultures to the rank of an independent order, Cathartiformes not closely associated with either the birds of prey or the storks and herons.
22. Phaenicophaeus, Coccyzus, Piaya – 9 Cuculus – 9 hay 10 Pachycoccyx, Clamator levaillantii, Centropus – 10 Microdynamis, Eudynamys,Clamator glandarius – 11 Một vài loài bìm bịp – 12 Scythrops novaehollandiae – 13 Khoảng 56 loài chim dạng cu cu của Cựu Thế giới và 3 loài Tân Thế giới là chim đẻ trứng nhờ, chúng đẻ trứng trong tổ của các loài chim khác.
Coccycua, Coccyzus, Phaenicophaeus, Piaya – 9 Cuculus – 9 or 10 Pachycoccyx, Clamator levaillantii, Centropus – 10 Microdynamis, Eudynamys, Clamator glandarius – 11 Some coucals – 12 Scythrops novaehollandiae – 13 The cuckoos have a cosmopolitan distribution, ranging across all the world’s continents except Antarctica.
23. Các chi họ Quạ thời tiền sử có lẽ chủ yếu là của các dòng dõi quạ thông/giẻ cùi Cựu thế giới và Tân thế giới cùng ác là Holarctic: Miocorvus (Trung Miocen ở Sansan, Pháp) Miopica (Trung Miocen ở tây nam Ukraina) Miocitta (lạch Pawnee, Hậu Miocen ở quận Logan, Hoa Kỳ) Corvidae chi không rõ loài mơ hồ (gen. et sp. indet.)
The known prehistoric corvid genera appear to be mainly of the New World and Old World jay and Holarctic magpie lineages: Miocorvus (Middle Miocene of Sansan, France) Miopica (Middle Miocene of SW Ukraine) Miocitta (Pawnee Creek Late Miocene of Logan County, US) Corvidae gen. et sp. indet.