‘giữ trẻ’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “giữ trẻ”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ giữ trẻ , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ giữ trẻ trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Ồ, cô giữ trẻ.

Oh, the babysitter.

2. ( Phim ) Người giữ trẻ:

( Video ) Nanny:

3. Cô giữ trẻ tên gì?

What’s the babysitter’s name?

4. Hôm nay giữ trẻ xong rồi.

My work as child smuggler is done for the day.

5. Và cô ấy là người giữ trẻ.

And she’s a nanny.

6. Người giữ trẻ, bà giúp việc, chủ hộ.

Babysitters, cleaning lady, super.

7. Anh nghĩ tôi là người giữ trẻ à?

You think I’m going to derail this?

8. Đợi tôi gọi lại cho người giữ trẻ

Let me call my babysitter. TAUB:

9. Oh, ông không muốn là người giữ trẻ đâu

You don’t wanna babysit.

10. Cảm giác cứ như tớ phải giữ trẻ 24 / 7 vậy.

I’ve got the kids 24 / 7, it feels like.

11. Và đây là người giữ trẻ của chúng tôi ở cửa.

And there’s our nanny by the door.

12. Bọn ta bị nhốt trong nhà giữ trẻ trên gác lửng.

We were confined to the nursery in the attic.

13. Tom đã nói với tôi là bạn đang tìm người giữ trẻ.

Tom told me you were looking for a babysitter.

14. Dịch bệnh thường bắt nguồn từ các cơ sở giữ trẻ và trường học.

Outbreaks of disease may occur in childcare settings and schools.

15. Em sẽ để Buddy ở nhà người giữ trẻ và có thể trở lại lúc # giờ

I’ m gonna drop Buddy off at the day care and, um, probably be back around

16. Với lũ trẻ nó như sự trừng phạt, và với giáo viên nó như việc giữ trẻ.

For kids it feels like punishment, and for teachers it feels like babysitting.

Rate this post

Viết một bình luận