‘tất niên’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “tất niên”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tất niên , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tất niên trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Mình đã lỡ bửa tiệc tất niên chết tiệt rồi!

We’re missing the fucking party of the year!

2. Sau khi cúng Tất niên xong , anh em chiến sĩ quây quần bên mâm cơm ấm cúng và thưởng thức bữa cơm ngày Tết .

After offering incense to the ancestors , the soldiers sit around and enjoy the dishes .

3. Mâm cơm chiều Tất niên dù thiếu vắng bàn tay phụ nữ cũng được các lính biển tự biên tự diễn với đủ các món truyền thống như giò chả , nộm đu đủ , canh măng , thịt gà luộc , rán , bánh chưng và xôi nếp .

Without support from women , the soldiers still manage to prepare a New Year ‘s Eve party with many traditional dishes , including pork pie , papaw salad , bamboo shoot soup , boiled chicken , spring rolls , chung cake and sticky rice .

Rate this post

Viết một bình luận