Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành làm đẹp:
Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết
Foundation /faʊndeɪ.ʃən/: kem nền.
Blusher /blʌʃ.ər/ : má hồng.
Concealer /kənsilə r /: kem che khuyết điểm.
Moisturizer /mɔɪs.tʃ ə r.aɪ.zə r /: kem dưỡng ẩm.
Face mask /feɪs mɑsk/: mặt nạ.
Lip stick /lɪp stɪk/: thỏi son.
Lip gloss /lɪp glɒs/: son dưỡng môi.
Lip liner pencil /lɪp laɪ.nə r pent .səl/ : bút kẻ môi.
Lip brush /lɪp brʌʃ/: cọ đánh môi.
Eye shadow /aɪ ʃæd.əʊ/: phấn mắt.
Eyebrow pencil /aɪ.braʊ pent .səl/: bút kẻ lông mày.
Eyeliner /aɪlaɪ.nə r /: kẻ mắt.
Mascara /mæskɑ.rə/: vuốt mi.
Eyelash curler /aɪ.læʃ kɜ.lə r /: bấm mi.
Một số câu tiếng Anh chuyên ngành làm đẹp:
You put on light make-up and looks natural.
Bạn trang điểm nhẹ nhàng trông rất tự nhiên.
The color is too light.
Màu này hơi nhạt quá.
Can you tell me your daily beauty regime?
Bạn chia sẻ cho tôi bí quyết làm đẹp của bạn được không?
I want to buy a mask.
Tôi muốn mua mặt nạ dưỡng da.
I want to make-up.
Tôi muốn trang điểm.
Bài viết tiếng Anh chuyên ngành làm đẹp được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh Sài Gòn Vina.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn