Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “lý sự”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ lý sự , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ lý sự trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh
1. Đường đi, chân lý, sự sống
The Way, the Truth, the Life
2. Tổng biện lý sự vụ đang ở đây.
The Solicitor General is here.
3. Ông muốn lý sự hay muốn đánh cá?
You wanna talk or you wanna bet?
4. Những người bị mất người thân tìm được nguồn an ủi qua giáo lý sự sống lại.
The teaching of the resurrection is comforting to those who have lost loved ones in death.
5. Seamus, chúng ta cần phải làm việc về kỹ năng quản lý sự tức giận của bạn.
Seamus, we need to work on your anger management skills.
6. Theo Maura Thomas, quản lý sự chú ý là kỹ năng quan trọng nhất cho thế kỷ 21.
According to Maura Thomas, attention management is the most important skill for the 21st century.
7. Nghịch lý, sự giàu có của xã hội càng lớn thì quân đội dự trữ công nghiệp càng lớn.
Paradoxically, the larger the wealth of society, the larger the industrial reserve army will become.
8. Homeworld 2, phát hành năm 2003, sắp xếp hợp sự lý sự di chuyển 360° trong môi trường 3D.
Homeworld 2, released in 2003, streamlined movement in the 360° 3D environment.
9. Vì vậy, hãy thôi lý sự xem liệu ta có thể cùng gây quỹ chống biến đổi khí hậu không.
So, let’s not quibble about whether we can afford to fund climate change.
10. Chứng minh xác suất, cũng như chứng minh bằng dẫn chứng, là một trong nhiều cách chứng minh định lý sự tồn tại.
Probabilistic proof, like proof by construction, is one of many ways to show existence theorems.
11. Nhưng trước tiên, tôi phải xử lý sự mưu phản trong nội bộ Đảng, hai kẻ phản bội đã bỏ phiếu chống lại dự luật.
But first I must deal with treason within the ranks… the two renegades who voted against the bill.
12. Một vài chủ đề liên tục xuất hiện: công lý, sự chung thuỷ, bạo lực, cái chết, các vấn đề chính trị và xã hội, và tự do.
Certain themes keep coming up: justice, loyalty, violence, death, political and social issues, freedom.
13. Và khi mọi thứ không theo kế hoạch, như khi bị xìu hoặc không thể đạt cực khoái, thảo luận là cách giúp bạn xử lý sự lúng túng và giải quyết vấn đề.
( Man ) And when things don’t go as planned, or there’s a droopy erection or a just-out-reach orgasm, it’s talking about it that’s going to help you survive the awkwardness and resolve the problem.
14. Mối bất hòa có thể được giải quyết và mối giao hảo bình an được tái lập nếu chúng ta xin lỗi và nhận rằng mình đã xử lý sự việc không đúng đắn.
A breach can be healed and peaceful relations restored if we ask forgiveness and admit that we handled matters improperly.
15. 8 Tôi, một người không bằng người nhỏ nhất trong các người thánh,+ được ban ân huệ*+ là công bố cho các dân tin mừng về sự giàu có vô hạn của Đấng Ki-tô 9 và giúp mọi người thấy việc quản lý sự mầu nhiệm+ mà qua các thời đại đã được giấu kín trong Đức Chúa Trời, đấng tạo nên muôn vật.
8 To me, a man less than the least of all holy ones,+ this undeserved kindness was given,+ so that I should declare to the nations the good news about the unfathomable riches of the Christ 9 and should make everyone see the administration of the sacred secret+ that has been hidden through the ages in God, who created all things.