Nhôm Billet là gì?
Sản phẩm Nhôm Billet là sản phẩm Nhôm thương mại phổ biến được xử lý nhiệt và pha trộn hợp kim sao cho phù hợp nhất để tạo ra các sản phẩm đùn ép được sử dụng trong ngành kiến trúc như khung cửa sổ, khung cửa đi, tấm lợp mái, trần… Nó được sản xuất với bề mặt nhẵn min, phù hợp cho các sản phẩm anot hóa Nhôm. Sơn tĩnh điện … Sản phẩm Billet được cắt theo chiều dài tùy theo từng yêu cầu của khách hàng.
Sản phẩm Billet được pha nhiều loại hợp kim như Si, Fe, Mg…. dựa theo tiêu chuẩn sản phẩm của Mỹ. Qua môi trường xử lý nhiệt, Hợp Kim Nhôm A6063 có thể chống lại sự ăn mòn nói chung, bao gồm cả những ăn mòn từ vết nứt, nó dễ dàng được hàn hoặc uốn bằng nhiều phương pháp khác nhau.
Quy cách
- Mác Nhôm : A5052, A6061, A7075
- Đường kính: Ø6 – Ø400 mm
- Chiều dài : 1m – 3m
- Xuất xứ : Hàn Quốc, Ấn Độ, Trung Quốc, Đài Loan, Malaysia, EU…
Đặc tính
Với dạng thanh Cây/ Billet dùng làm các linh kiện có dạng tròn phù hợp máy gia công tiện, làm giảm các chi phí sản xuất, tiết kiệm nguyên liệu tiêu hao và thời gian gia công. Phù hợp với những ứng dụng phù hợp với hình dạng của nó.
Ứng dụng
- Dùng làm các linh kiện có dạng hình tròn như: con ốc, khuôn mẫu dạng trong nhỏ, các vật dụng sử dụng máy tiện…
- Dùng chủ yếu cho ngành chế tạo máy bay, khuôn đinh ốc, niềng xe, các thành phần cơ cấu miếng, khuôn chế tạo…
- Thanh Nhôm được làm cấu trúc máy bay, đinh tán, tên lửa thành phần.
- Xe tải bánh xe, yếu tố vít, và các cấu trúc khác nhau.
Thông số kỹ thuật
Chủng loại
Thành phần hoá học (%)
Cu
Si
Fe
Mn
Mg
Zn
Cr
Ti
Al
A 5052
0.1
0.25
0.4
−
2.2 ~ 2.8
0.1
0.15 ~ 0.35
−
Còn lại
A 6061
0.15 ~ 0.40
0.40 ~ 0.80
0.7
−
0.8 ~ 1.2
0.25
0.04 ~ 0.35
−
Còn lại
A 7075
1.2 ~ 2.0
0.4
0.5
0.3
2.1 ~ 2.9
5.1 ~ 6.1
0.18 ~ 0.28
0.2
Còn lại