Trong bài viết này Monkey sẽ chia sẻ với bạn cách chia động từ send ở 12 thì tiếng Anh. Cùng với đó là cách chia “send” theo 4 dạng khác nhau. Tất cả về cách chia “send” đã được tổng hợp lại dưới đây giúp bạn nhanh chóng áp dụng vào từng bài tập cụ thể, hãy cùng khám phá ngay thôi !
Send – Ý nghĩa và cách dùng
Ta sẽ tìm hiểu những trường hợp sử dụng động từ send, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này.
Nghĩa của từ Send
1. Send (v): Gửi đi, đưa đi, phái đi
Ex:
-
To send an email to someone (gửi thư điện tử cho ai đó)
-
To send a child a school (cho một đứa bé đi học)
2. Khiến cho điều gì đó xảy ra
Ex: Watching television always sends me to sleep (xem TV luôn làm tôi buồn ngủ)
3. Đuổi đi
Ex: To send somebody about his business
* Một số phrasal verbs – cụm động từ với send
-
Send away: Gửi đi, đuổi đi
-
Send for: Gửi đặt mua
-
Send forth: Tỏa ra, bốc ra (hương thơm, mùi, khói…)
-
Send in: Nộp, giao (đơn từ)(
-
Send off: Gửi đi
-
Send around: Chuyền tay (vật gì đó)
Cách phát âm Send (US/ UK)
Đọc từ send dựa trên phiên âm chuẩn:
UK /send/
US /send/
V1, V2 và V3 của send
Send là một động từ bất quy tắc, động từ này khá thông dụng trong văn nói và văn viết tiếng Anh.
Dưới đây là những trường hợp sử dụng động từ send (bao gồm động từ nguyên thể, quá khứ của send và phân từ 2 của send)
V1 của Send
(Infinitive – động từ nguyên thể)
V2 của Send
(Simple past – động từ quá khứ)
V3 của Send
(Past participle – quá khứ phân từ)
To send
Sent
Sent
Cách chia động từ Send theo dạng
Chia động từ send theo dạng là chia theo những hình thức khác nhau của send. Động từ send được chia làm 4 dạng sau đây.
Các dạng
Cách chia
Ví dụ
To_V
Nguyên thể có “to”
to send
I had to send a gift to my old colleague yesterday
Bare_V
Nguyên thể (không có “to”)
send
Please send this letter by express delivery
Gerund
Danh động từ
sending
I’m sending my baby to her grandmother
Past Participle
Phân từ II
sent
He finally sent his application for the job
Cách chia động từ Send trong các thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Send trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Send” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
-
HT: thì hiện tại
-
QK: thì quá khứ
-
TL: thì tương lai
-
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
ĐẠI TỪ SỐ ÍT
ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU
THÌ
I
You
He/ she/ it
We
You
They
HT đơn
send
send
sends
send
send
send
HT tiếp diễn
am sending
are sending
is sending
are sending
are sending
are sending
HT hoàn thành
have sent
have sent
has sent
have sent
have sent
have sent
HT HTTD
have been
sending
have been
sending
has been
sending
have been
sending
have been
sending
have been
sending
QK đơn
sent
sent
sent
sent
sent
sent
QK tiếp diễn
was sending
were sending
was sending
were sending
were sending
were sending
QK hoàn thành
had sent
had sent
had sent
had sent
had sent
had sent
QK HTTD
had been
sending
had been
sending
had been
sending
had been
sending
had been
sending
had been
sending
TL đơn
will send
will send
will send
will send
will send
will send
TL gần
am going
to send
are going
to send
is going
to send
are going
to send
are going
to send
are going
to send
TL tiếp diễn
will be sending
will be sending
will be sending
will be sending
will be sending
will be sending
TL hoàn thành
will have
sent
will have
sent
will have
sent
will have
sent
will have
sent
will have
sent
TL HTTD
will have
been sending
will have
been sending
will have
been sending
will have
been sending
will have
been sending
will have
been sending
Xem thêm: Cách chia động từ Teach trong tiếng anh
Cách chia động từ Send trong cấu trúc câu đặc biệt
ĐẠI TỪ SỐ ÍT
ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU
I
You
He/ she/ it
We
You
They
Câu ĐK loại 2 – Mệnh đề chính
would send
would send
would send
would send
would send
would send
Câu ĐK loại 2
Biến thế của mệnh đề chính
would be
sending
would be
sending
would be
sending
would be
sending
would be
sending
would be
sending
Câu ĐK loại 3 – Mệnh đề chính
would have
sent
would have
sent
would have
sent
would have
sent
would have
sent
would have
sent
Câu ĐK loại 3
Biến thế của mệnh đề chính
would have
been sending
would have
been sending
would have
been sending
would have
been sending
would have
been sending
would have
been sending
Câu giả định – HT
send
send
send
send
send
send
Câu giả định – QK
sent
sent
sent
sent
sent
sent
Câu giả định – QKHT
had sent
had sent
had sent
had sent
had sent
had sent
Câu giả định – TL
Should send
Should send
Should send
Should send
Should send
Should send
Hy vọng qua bài cách chia động từ send bên trên, bạn đọc đã nắm rõ các trường hợp chia động từ này. Ngoài ra việc hiểu rõ các hình thức chia của động từ cũng giúp cải thiện câu từ trong giao tiếp hơn. Nếu bạn muốn cập nhật thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích, đừng quên theo dõi học tiếng Anh từ Monkey ngay hôm nay.
Send – Ngày truy cập: 01/06/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/send?q=send