ĐIỂM CHUẨN XÉT TUYỂN
KHU VỰC MIỀN BẮC
Đại học Luật Hà Nội
+ Ngành Luật
A00: 24.70
A01: 23.10
C00: 27.75
D01, D02, D03: 25
+ Ngành Luật Kinh tế
A00: 26.25
А01: 25.65
C00: 29.00
D01, D02, D03: 26.15
+ Ngành Luật Thương mại quốc tế
A01: 24.60
D01: 25.60
Khoa Luật – ĐHQG Hà Nội
C00: 27.50
A00: 24.30
D01: 24.40
D03: 23.25
D78: 24.50
Đại học Kiểm sát Hà Nội
Thí sinh miền Bắc: 21.20 – 29.67
Thí sinh miền Nam: 16.20 – 27.75
Học viện Tòa án
Thí sinh phía Bắc: 21.70 – 27.25
Thí sinh phía Nam: 21.10 – 25.50
Đại học Nội vụ Hà Nội
A00, A01, D01: 18.00
C00: 20.00
Đại học Công Đoàn
23.25
Đại học Văn hóa Hà Nội
C00: 26.25
D01, D96: 25.25
Đại học Mở Hà Nội
Ngành Luật: 21.80
Ngành Luật kinh tế: 23.00
Ngành Luật quốc tế: 20.50
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
15.00
Học viện Phụ nữ Việt Nam
15.00
Học viện Ngoại giao
26.00
Đại học Lao động xã hội
15.00
Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị
15.00
Đại học Thủ Đô Hà Nội
29.25
Đại học Kinh tế Quốc dân
Ngành Luật: 26.20
Ngành Luật kinh tế: 26.65
Đại học Thương mại
24.70
Đại học Hòa Bình
15.00
Đại học Đông Đô
14.00
KHU VỰC MIỀN NAM
Đại học Luật TP.HCM
+ Ngành Luật
A00: 24.00
A01: 22.50
C00: 27.00
D01, D03, D06: 22.75
+ Ngành Luật thương mại Quốc tế
A01: 26.25
D01, D03, D06: 26.25
D66, D69, D70, D84, D87, D88: 26.50
Đại học Kinh tế – Luật
–
ĐHQG TP.HCM
Luật dân sự: 25.00
Luật Tài chính – Ngân hàng: 25.25
Luật kinh doanh: 26.30
Luật thương mại quốc tế: 26.65
Đại học Kinh tế TP.HCM
24.90
Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM
19.00
Đại học Ngoại ngữ Tin học
16.00
Đại học Tôn Đức Thắng
33.25
Đại học Sài Gòn
D01: 22.35
C03: 23.35
Đại học Mở TP.HCM
Ngành Luật: 22.80
Ngành Luật kinh tế: 23.55
Đại học Công nghiệp TP.HCM
20.50
Đại học Ngân Hàng TP.HCM
24.75
Đại học Văn Lang
18.00
Đại học Nguyễn Tất Thành
15.00
Đại học Quốc tế Hồng Bàng
15.00
Đại học Lao động Xã hội
15.00
Đại học Cần Thơ
24.50
KHU VỰC MIỀN TRUNG
Đại học Luật – Đại học Huế
17.50
Đại học Kinh tế Đà Nẵng
Ngành Luật: 23.00
Ngành Luật kinh tế: 24.00
Đại học Hà Tĩnh
14.00
Đại học Vinh
15.00
Đại học Phan Thiết
14.00