1. Chơi đẹp đi!
Play nice!
2. Chơi đẹp đấy.
Nicely played.
3. Chơi đếch đẹp
It’ s so fucking unfair
4. Như vậy là chơi quá đẹp rồi.
That’s totally fair.
5. ” Lối chơi đẹp lừng danh đâu rồi ?
” Where is the famous fair play ?
6. Anh ấy chơi anh cú đẹp đấy.
He laid a good one on you.
7. Đấy là vẻ đẹp của trò chơi này.
That is the beauty of this game.
8. Không chơi đẹp với đồng đội cho lắm.
Doesn’t work well with others.
9. Tôi nghe anh chơi nhiều cú đẹp như mơ.
I hear you’ve got chops we only dream of.
10. Kỳ này, ta cần phải chơi đẹp với họ.
This time, we need to play nice with them.
11. Bóng đá là một trò chơi đẹp đẽ, Austin.
Football is a beautiful game, Austin.
12. Chúng không chơi đẹp, thì sao ta phải làm thế?
These guys aren’t fighting by the same rules, so why should we?
13. Nói cho anh biết điều này nghĩa là chơi đẹp.
Telling you would be playing fair.
14. Chúng tôi có một khu vui chơi hoang dã tuyệt đẹp.
We have a fabulous jungle play zone.
15. Này, như thế thật sự là chơi không đẹp, đúng không?
Look, that is completely uncool, all right?
16. Cậu chơi đẹp không thì tớ sẽ nhổ hết răng cậu ra.
You play nice, or I’ll bust your teeth until you look like pigeon puke.
17. Một người có thể đã từng đẹp, nhảy múa và chơi tennis.
And he was probably one of the beautiful people, dancing and playing tennis.
18. Tôi có thể chơi 14 con tuyệt đẹp khi nào làm xong.
It’s the pussy I’m gonna get with the 14 grand once I’m done.
19. 2 mùa gần đây, chúng tôi đứng đầu bảng xếp hạng chơi đẹp.
Last 2 seasons… we were top of the charts for entertaining football.
20. Ngồi đây chơi bời vô tư lự với đống bùn xinh đẹp này.
Out here playing recklessly in your beautiful mud.
21. Mình đi chơi cùng họ vì họ làm mình cảm thấy xinh đẹp hơn.
You see, I hang out with them because they make me look better.
22. Tất cả các người có thể chơi đẹp với nhau, hoặc biến khỏi đây.
You can all play nicely together, or you can leave.
23. Đúng là ở Mỹ có nhiều người đẹp thật… đồng ý. nhưng họ chỉ đi chơi với những gã nhà giàu, đẹp trai!
There are a few babes in America, I grant you, but they’re already going out with rich, attractive guys.
24. Keyne của vẻ đẹp cuộc thi trò chơi. nơi mà nó đến từ đâu?
Keyne’s beauty contest game. where did it come from?
25. Anh chắc phải dễ thương lắm mới làm được đồ chơi đẹp như vầy.
You seem like a nice guy since you can make a pretty thing like this.
26. Anh ấy có một du thuyền rất đẹp, và thường rủ tôi đi chơi.
He had this beautiful sailboat, and he took me out on it.
27. Trong trò chơi dành cho con gái thường có nhiều cảnh rất đẹp với mây và hoa,
For a girl’s game also usually they’ll have really pretty scenery with clouds and flowers.
28. Ừm, 1 số tên đẹp mà thì đi chơi gái, và tân binh kia thì đang xem Steinbeck.
Well, the smooth dogs are working on some frog hogs… and new guy’s over there soaking up some Steinbeck.
29. Ngài Khó Chơi được một cô gái da đen xinh đẹp dọn lên đĩa đem dâng cho ta.
Mr. Tough Guy served up to me on a platter by the pretty black girl.
30. Những điều này đang cố gắng để làm cho sushi ra của chúng tôi và chúng tôi đã chơi tốt đẹp.
These things are trying to make sushi out of us and we have to play nice.
31. Một chị sống trong chung cư được bảo vệ cẩn thận đã chơi ghép hình phong cảnh đẹp tại phòng giải trí tập thể.
A sister who lives in a high-security apartment building uses the facility’s recreation area to put together jigsaw puzzles of beautiful nature scenes.
32. Đẹp đến mức đi giầy cũng đẹp.
It’d be nicer if you wore better shoes.
33. Gia đình tôi thường dạo chơi trong những khu rừng, hồ nước xinh đẹp bọc quanh vùng quê tôi ở thị trấn Jyväskylä, Miền Trung Phần Lan.
My family often enjoyed outings at the fascinating forests and beautiful lakes that surround our hometown of Jyväskylä, in Central Finland.
34. Những đứa trẻ được mặc quần áo đẹp nhất, và mỗi đứa đều mang một chiếc ba lô màu xanh và một cuốn sách hoặc đồ chơi yêu thích.
The children were dressed in their best clothes, and each carried a blue knapsack and a favorite book or toy.
35. Đẹp phết.
It’s nice.
36. Chơi như chơi bóng chày ấy!
Play game of softball.
37. Và chúng tôi thấy chính xác đó, trong, vòng hai, cuộc thi sắc đẹp trò chơi, sau đó người dân bắt đầu di chuyển xuống đối với cân bằng Nash.
And we saw exactly that in the, in the, the second round of the, the beauty contest game, then people start moving down toward the Nash equilibrium.
38. UGO.com xếp dải buộc đầu của Ryu ở vị trí thứ 26 trong danh sách “những cái mũ sắt và khăn đội đầu đẹp nhất trong trò chơi điện tử”.
UGO listed Ryu’s headband twenty-sixth on their list of “The Coolest Helmets and Headgear in Video Games”.
39. Em biết cô gái đẹp là đẹp từ tâm hồn chứ
Girl power is a state of mind.
40. Một chuỗi hạt xinh đẹp cho một tiểu thư xinh đẹp.
A pretty necklace for a pretty lady.
41. Tầu đẹp quá!
Good-looking ship.
42. Bông Hồng đẹp…
Roses are pretty…
43. Đẹp phết đấy.
That’s pretty good.
44. “Tóc đẹp” Điều này có nghĩa là tóc càng ít xoăn càng đẹp.
This essentially means: the looser the curl pattern, the better the hair.
45. Tôi muốn giỡn chơi nhưng lại bị chơi.
I make big joke… but joke on me.
46. Bên cạnh đó, chúng ta cũng phải thừa nhận rằng ngày Giáng Sinh gắn liền với những cuộc ăn chơi trác táng không đẹp lòng Đức Chúa Trời và Chúa Giê-su.
Furthermore, it must be admitted that the Christmas holiday is associated with shameful conduct that displeases God and Christ.
47. Có 1 người chơi vĩ cầm, 1 người chơi cello, 2 người chơi đại hồ cầm và 1 người chơi đàn hạc…
I think there were 1 violins, 1 cello, 2 violas, a harp…
48. Có 2 chế độ chơi để lựa chọn: chơi một mình hoặc chơi với bạn bè.
Choose to play by yourself or with your friends.
49. Anh đã kêu tôi chơi trò chơi với anh.
You told me to toy with you.
50. Xưa kia bà đẹp nhất trần , ngày nay Bạch Tuyết muôn phần đẹp hơn “
You , my queen , are fair ; it is true but Snow White is even fairer than you .
51. Mỗi trò chơi chúng thôi chơi là khó khăn
Every game we play is different.
52. Khăn quàng rất đẹp.
It is a nice scarf.
53. Khuyên tai đẹp lắm.
Nice earrings.
54. Nó đẹp mê hồn.
She was such a pisser.
55. Kim, tên đẹp thế.
Kim, nice work.
56. Muôn phần đẹp hơn . “
Is still a thousand times fairer than you .
57. Áo khoác đẹp đấy.
You know what?
58. Hồng ngọc quá đẹp.
What a ruby.
59. Hành lang thật đẹp.
Yeah, it’s all right.
60. Trời nắng đẹp nhỉ?
It’s kind of sunny, right?
61. Một vố đẹp đây.
Nice amount.
62. “Đẹp-đẽ dung-nhan”
“Beautiful in Appearance”
63. Hoá trang đẹp lắm!
Nice costume.
64. Một bãi biển đẹp?
A nice beach?
65. Chuỗi hạt đẹp lắm
I like those pearls
66. Cặp tóc đẹp quá.
Nice hairpin…
67. Một cái chết đẹp.
A beautiful death.
68. Hơ, đâm đẹp lắm.
A fine thrust.
69. Cô ấy có khuôn mặt xinh đẹp và xinh đẹp làm tớ bối rối.
She has a pretty face and pretty faces make me nervous.
70. Người chơi giàu: Thật á? Người chơi nghèo : Đúng vậy
RP: Are you serious?
71. Được rồi, cứ chơi sao thì chơi, đồ láo xược.
All right, play it whatever way you like, ya puppy.
72. Một cái tên đẹp.
A beautiful name.
73. Trông đẹp vãi chấy.
They look pretty damn good.
74. Bàn ghế cũng đẹp.
It’s well furnished.
75. Hân hoan. Tuyệt đẹp.
It was beautiful.
76. Tóc cắt đẹp nhỉ.
Nice haircut.
77. Tại đây các khu vui chơi như các khu vực chơi trò chơi nước, một sân chơi nhỏ, nhà cây với đường trượt và một mê cung.
There are play areas like the Water Play area, a small playground, tree-houses with slides, and a maze.
78. Chơi đùa.
He jokes.
79. Họ nói rằng trò chơi có khoảng 30 giờ chơi và có giá trị chơi lại nhiều lần .
They stated that the game had roughly 30 hours of gameplay, and was worth playing multiple times.
80. Fernández cũng giành giải “Hoa hậu Thanh Lịch”, “Thân Hình Đẹp” và “Khuôn Mặt Đẹp”..
Fernández also won the “Miss Elegance”, “Best Body”, and “Best Face”, titles.