Tên Phường Tiếng Trung Là Gì, Từ Vựng Tiếng Trung Về Chủ Đề Thành Phố

Hà Nội có bao nhiêu quận huyện, chắc hẳn không phải ai cũng nắm rõ. Hôm nay tiếng Trung Thượng Hải sẽ cung cấp cho các bạn tên các quận huyện ở Hà Nội và cách nói địa chỉ nhà bằng tiềng Trung nhé. Hi vọng sẽ giúp các bạn hiểu thêm về các địa danh ở thủ đô.

Bạn đang xem: Phường tiếng trung là gì

Cách nói địa chỉ nhà trong tiếng Trung

Cách nói địa chỉ nhà trong tiếng Trung có trật tự sắp xếp từ lớn đến bé, ngược so với tiếng Việt.

Ví dụ: 河内市青春郡梁世荣街 211 号。

Nhà số 211 đường Lương Thế Vinh, quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Xem thêm: ” Last Night Là Thì Gì – Last Night Sử Dụng Thì Nào Trong Tiếng Anh

1.请问青春郡在哪里?

Qǐngwèn qīngchūn jùn zài nǎlǐ?

Cho hỏi quận Thanh Xuân ở đâu ạ?

2.从这里到环剑湖有多远?

Cóng zhèlǐ dào huán jiàn hú yǒu duō yuǎn?

Từ đây đến hồ Hoàn Kiếm bao xa?

3.河内博物馆在哪里?

Hénèi bówùguǎn zài nǎlǐ?

Viện bảo tàng Hà Nội ở đâu?

4.在青春郡阮贵德街21号

Zài qīngchūn jùn ruǎnguìdé jiē 21 hào

Ở số 21 đường Nguyễn Qúy Đức, quận Thanh Xuân

5.我地址是泰河街26号。

Wǒ dìzhǐ shì tài hé jiē 26 hào.

Địa chỉ của tôi là số 26, phố Thái Hà.

Tiếng HánPhiên âmÝ nghĩa省ShěngTỉnh市ShìThành phố郡(区)Jùn (qū)Quận县XiànHuyện坊FángPhường乡(社)Xiāng (shè)Xã街 JiēPhố大路(大街)Dàlù (dàjiē)Đại lộ路LùĐường巷XiàngNgõ

Rate this post

Viết một bình luận