Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “cá voi”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cá voi , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cá voi trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh
1. Dầu cá voi.
Whale oil.
2. Cá voi kìa.
Whales, too!
3. Xương cá voi.
Whale bones.
4. Loài cá voi?
Whales.
5. SONG cá voi. & gt;
WHALE SONG. & gt;
6. Và một vài mẫu thịt cá voi đúng thật là thịt cá voi.
And some of those whale meat samples were whale meat.
7. Có thể là bắt một con cá voi trắng hay cá voi sát thủ.
Maybe catch a beluga or Shamu?
8. Chuyện về loài cá voi.
That of the whale.
9. Cá voi khổng lồ
Gigantic Whales of the Sea
10. Cá voi lưng gù.
Humpback whales.
11. Một con cá voi sao?
A whale?
12. Một con cá voi trắng!
“‘A white whale.
13. Cá voi, tiếng băng đảo.
WHALE, ICELANDlC.
14. Vây cá voi lưng gù
MORE ONLINE
15. Đây là tiếng cá voi xanh cách 50 dặm, cùng khoảng cách với cá voi lưng gù.
Here’s a blue whale call at 50 miles, which was distant for the humpback.
16. Chợ thường bán thịt cá voi và đôi khi cá voi bị làm thịt ở bên ngoài chợ cá.
The market often sells whale meat and whales are sometimes butchered at the exterior of the fish market.
17. Các nhà khoa học liệt kê ba loài cá voi khác nhau thuộc loại cá voi đầu bò.
Scientists list three different species of whale under the category of right whales.
18. Dòng và đánh bắt cá voi.
CURRENTS AND WHALlNG.
19. Con cá voi khóc và khóc.
The whale cried and cried.
20. Nhiều nhất là loài cá voi Mikes.
Minkes are the most numerous.
21. Chính xác là cá voi lưng gù.
Specifically, humpback whales.
22. Đây là thịt cá voi mà tôi chụp từ một cửa hàng thực phẩm ở Tokyo — phải cá voi không nhỉ?
This is whale meat that I photographed in a grocery store in Tokyo — or is it?
23. Đây là thịt cá voi mà tôi chụp từ một cửa hàng thực phẩm ở Tokyo– phải cá voi không nhỉ?
This is whale meat that I photographed in a grocery store in Tokyo — or is it?
24. Là bài ca của cá voi lưng gù
No, it’s an underwater recording of humpback whales singing.
25. Miriam quan tài HOẶC ngư dân cá voi.
MlRIAM COFFlN OR THE WHALE FlSHERMAN.
26. Chiến tranh nuốt vàng như cá voi uống nước.
Wars swallow gold like a pit in the earth.
27. Cũng có hai con cá voi khác ở đây.
There are other whales here, too.
28. ” Rất giống như một con cá voi. ” – Ấp.
” Very like a whale. ” HAMLET.
29. Nhưng, tại sao cá voi xanh lại to vậy?
But, why are blue whales so big?
30. Hàng ngàn con cá voi tham gia với chúng.
They’re joined by thousands of whales.
31. Rằng một con cá voi đã làm chìm chiếc Essex.
That a whale brought down the Essex.
32. Loài cá voi huyền thoại đang tìm đường vào vịnh.
These legendary whales are looking for a way into the bay.
33. Các giếng ngoài khơi đầu tiên gọi là cá voi.
The first offshore wells were called whales.
34. Vây cá voi lưng gù do tiến hóa mà có?
Did the flipper of the humpback whale come about by evolution?
35. Hình bóng của cá voi đã quá ư hiếm hoi.
Whale sightings were too damn scarce.
36. Cơ thể của cá voi mỏ khoằm Cuvier là mạnh mẽ và hình điếu xì gà, tương tự như những con cá voi mỏ khoằm khác và có thể khó phân biệt với nhiều loài trong số những con cá voi mesoplodon trên biển.
The body of Cuvier’s beaked whale is robust and cigar-shaped, similar to those of other beaked whales, and can be difficult to distinguish from many of the mesoplodont whales at sea.
37. Và những em bé Inuit cũng cắt vảy cá voi.
These are Inuit children cutting whale blubber.
38. Cá tầm trắng, còn gọi là cá voi trắng phương Bắc.
Belugas, the white whales of the north.
39. Nhưng một vài mẫu lại không phải là thịt cá voi.
But some of them were not whale meat at all.
40. ” nhéo một con cá nhỏ sẽ làm đau chú cá voi “
” pinch a minnow, hurt a whale. “
41. Chiếc Essex đã bị một con cá voi trắng quật nát.
The Essex was stove by a white whale.
42. TALES của một con cá voi VOYAGER CHO Bắc Băng Dương.
TALES OF A WHALE VOYAGER TO THE ARCTlC OCEAN.
43. Bạn mang cá voi đi, và số lượng nhuyễn thể tụt giảm.
You take the whales away, and the number of krill collapses.
44. Những con cá voi này khoảng 12,2 m, nặng hơn 40 tấn.
These whales are about 40 feet long, and weighing over 40 tons.
45. Gan của cá voi hai cartloads. ” – Stowe ́S Biên niên sử.
” This whale’s liver was two cartloads. ” STOWE’S ANNALS.
46. Hoảng hốt, con cá voi Minky bơi thẳng về phía bờ.
Terrified, the minke heads for the shore.
47. ” Và Thiên Chúa đã tạo ra những con cá voi lớn. “
” And God created great whales. “
48. Cá voi sát thủ, loài săn mồi đứng đầu đại dương.
Killer whales, the ocean’s top predator.
49. Làm sao cá voi lưng gù lại lanh lợi đến thế?
How can the humpback whale be so nimble?
50. Chủ đề Sinh học Mực Nam Cực khổng lồ Mực khổng lồ Cá voi có răng Cá voi a Until 1974 the species was generally known as P. catodon.
Until 1974, the species was generally known as P. catodon.