Tiếng Trung về bến xe: Từ vựng, mẫu câu, hội thoại

Bạn có thường đi xe bus hay xe khách không? Đây là phương tiện công cộng khá phổ biến ở cả Việt Nam và Trung Quốc. Vậy nên việc học từ vựng tiếng Trung về bến xe là điều rất cần thiết. Bổ sung thêm cả những mẫu câu và hội thoại tiếng Trung để giao tiếp nữa nhé!

loat-tu-vung-tieng-trung-ve-ben-xe

Loạt từ vựng tiếng Trung về bến xe

1
Bãi đỗ xe
车场
chēchǎng

2
Bến đỗ xe buýt
公共汽车停靠站
gōnggòng qìchē tíngkào zhàn

3
Bến xe taxi
出租车站
chūzū chē zhàn

4
Bánh lái, vô lăng
方向盘
fāngxiàngpán

5
Biển số ô tô
汽车牌照
qìchē páizhào

6
Bộ tản nhiệt (đầu máy ô tô)
散热器
sànrè qì

7
Cần gạt nước
刮水器
guā shuǐ qì

8
Cần số
变速杆
biànsù gǎn

9
Bộ giảm chấn
避震器
bì zhèn qì

10
Chân ga
油门
yóumén

11
Chỗ ngồi
座位
zuòwèi

12
Còi
喇叭
lǎbā

13
Công tơ mét đo tốc độ
速度表
sùdù biǎo

14
Công tắc đèn xi nhan
转向灯开关
zhuǎnxiàng dēng kāiguān

15
Công ty cho thuê ô tô
汽车出租公司
qìchē chūzū gōngsī

16
Cửa xe
车门
chēmén

17
Dây an toàn
安全带
ānquán dài

18
Dừng xe
停车
tíngchē

19
Đèn báo rẽ, đèn xi nhan
转向灯
zhuǎnxiàng dēng

20
Đèn bên hông, đèn cạnh xe
侧灯
cè dēng

21
Đèn tín hiệu trên nóc xe taxi
出租车顶灯
chūzū chē dǐngdēng

22
Đèn phản quang
泛光灯
fàn guāng dēng

23
Đèn sau, đèn hậu
尾灯
wěidēng

24
Đi nhầm xe
乘错车
chéng cuòchē

25
Đi xe buýt
乘公交车
chéng gōngjiāo chē

26
Đồng hồ đo cây số
里程表
lǐchéng biǎo

27
Đồng hồ xăng
汽油表
qìyóu biǎo

28
Đường ray xe điện
电车路轨
diànchē lùguǐ

29
Ga cuối cùng
终点站
zhōngdiǎn zhàn

30
Ghế hành khách
乘客座位
chéngkè zuòwèi

31
Ghế của tài xế, ghế lái
驾驶座位
jiàshǐ zuòwèi

32
Giá hành lý trên nóc xe
车顶行李架, 顶篷行李架
chē dǐng xínglǐ jià, dǐng péng xínglǐ jià

33
Giảm tốc độ
减速
jiǎnsù

34
Giờ cao điểm
交通拥挤时间
jiāotōng yǒngjǐ shíjiān

35
Gương chiếu hậu
后视镜
hòu shì jìng

36
Hành khách đi vé tháng
月票乘客
yuèpiào chéngkè

37
Hộp đựng đồ (trên xe)
置物盒
zhìwù hé

38
Hộp phanh
制动器
zhìdòngqì

39
Khách ở bến
站客
zhàn kè

40
Khởi động động cơ
发动引擎
fādòng yǐnqíng

41
Khung gầm ô tô
底盘
dǐpán

42
Kính chắn gió
挡风玻璃
dǎng fēng bōlí

43
Kính chiếu hậu
侧镜
cè jìng

44
Lốp xe
轮胎
lúntāi

45
Lốp dự phòng
备用轮胎
bèiyòng lúntāi

46
Máy đo chặng đường tự động, đồng hồ tính tiền (taxi)
自动计程器
zìdòng jì chéng qì

47
Máy tính phí tự động, đồng hồ tính tiền (taxi)
自动计费器
zìdòng jì fèi qì

48
Ngành dịch vụ taxi
出租汽车服务业
chūzū qìchē fúwù yè

49
Nhả phanh
放松手刹
fàngsōng shǒushā

50
Nhân viên bán vé
售票员
shòupiàoyuán

51
Nhân viên soát vé
查票员
chá piào yuán

52
Nóc xe
车顶
chē dǐng

53
Nơi xuống xe
下客处
xià kè chù

54
Phanh xe
刹车
shāchē

55
Phanh xe gấp, thắng gấp
急刹车
jí shāchē

56
Quay đầu
掉头
diàotóu

57
Say xe
晕车
yùnchē

58
Tay nắm cửa xe
门把
mén bǎ

59
Tăng ga, lên ga
踩油门
cǎi yóumén

60
Tăng tốc
加速
jiāsù

61
Tắt máy
熄火
xīhuǒ

62
Trạm chờ xe
公共汽车候车亭, 招呼站
gōnggòng qìchē hòuchē tíng, zhāohū zhàn

63
Tuyến xe buýt
公交线路
gōngjiāo xiànlù

64
Xe bị chết máy
抛锚
pāomáo

65
Xe buýt hai tầng
双层公共汽车
shuāng céng gōnggòng qìchē

Mẫu câu tiếng Trung tại bến xe bus

chéng gōngjiāo
乘公交
Đi xe buýt

Qì chē zhàn zài nǎ li?
汽车站在哪里?
Điểm dừng xe buýt ở đâu?

Xià yì bān chē shì shénme shíhou?
下一班车是什么时候?
Chuyến xe buýt kế tiếp là khi nào?

Xià yì bān gōnggòng qìchē shénme shíhòu kāi?
下一班公共汽车什么时候开?
Xe buýt tiếp theo khởi hành lúc mấy giờ?

Gōnggòng qìchē wǎndiǎnle.
公共汽车晚点了。
Xe buýt đến trễ.

Zuìhòu yì bān gōnggòng qìchē shì shénme shíhòu?
最后一班公共汽车是什么时候?
Chuyến xe buýt cuối cùng là khi nào?

Gōngjiāo chēzhàn zài nǎ?
公交车站在哪?
Điểm dừng xe buýt ở đâu?

Zài nǎ’er mǎi piào?
在哪儿买票?
Mua vé ở đâu?

Shòupiàojī zài nǎlǐ?
售票机在哪里?
Máy bán vé ở đâu?

Wǒ xiǎng qù Běijīng zhàn.
我想去北京站。
Tôi muốn đi đến ga xe lửa Bắc Kinh.

Zhè tàng chē zài Tiān’ānmén tíng ma?
这趟车在天安门停吗?
Chuyến xe này có dừng ở Quảng trường Thiên An Môn không?

Zhè tàng chē dào Yíhéyuán ma?
这趟车到颐和园吗?
Chuyến xe này có đi đến Di Hòa Viên không?

Dào Yíhéyuán yào duōshǎo qián?
到颐和园要多少钱?
Đi đến Di Hòa Viên tốn bao nhiêu tiền?

Hội thoại tiếng Trung tại bến xe bus

1.
A: 听说你换工作了, 现在在哪儿上班呢?
A: Tīngshuō nĭ huàn gōngzuò le, xiànzài zài nǎr shàngbān ne?

Tôi nghe nói rằng bạn đã thay đổi công việc. Bây giờ bạn làm việc ở đâu?
B: 在玫瑰大楼附近的一个软件公司。
B: Zài méiguī dàlóu fùjìn de yí gè ruǎnjiàn gōngsī.

Bây giờ tôi đang làm việc tại một công ty phần mềm gần Rose Mansion.
A: 玫瑰大楼?那离你这儿挺远的呀,坐公交方便吗?
A: Méiguī dà lóu? Nà lí nĭ zhè’ér tĭng yuǎn de ya, zuò gōngjiāo fāngbiàn ma?

Rose Mansion? Nó khá xa từ đây. Đi xe buýt có thuận tiện không?
B: 不太方便啊,我这儿没有直接到那儿的车,所以要倒两次车呢。
B: Bú tài fāngbiàn a, wŏ zhèr méiyŏu zhíjiē dào nàr de chē, suŏyĭ yào dǎo liǎng cì chē ne.

Không tiện lắm, từ đây không có xe chạy thẳng nên phải đổi xe 2 lần.

2.

服务人员: 先生您好。
Fúwù rényuán: Xiānshēng nín hǎo.
Người phục vụ: Xin chào ông.

吴先生: 你好。 请问有到北京的公交车吗?
Wú xiānshēng: Nǐ hǎo. Qǐngwèn yǒu dào Běijīng de gōngjiāo chē ma?
Ngô tiên sinh: Xin chào. Có xe buýt đến Bắc Kinh không?

服务人员:有的,周一和周五有到北京的车。
Fúwù rényuán: Yǒu de, zhōuyī hé zhōuwǔ yǒu dào Běijīng de chē.
Nhân viên phục vụ: Có, có xe buýt đến Bắc Kinh vào thứ Hai và thứ Sáu.

吴先生: 请问车几点开?
Wú xiānshēng: Qǐngwèn chē jǐ diǎn kāi?
Ngô tiên sinh: Mấy giờ xe rời bến?

服务人员:早上八点。
Fúwù rényuán: Zǎoshang bā diǎn.
Người phục vụ: Tám giờ sáng.

吴先生: 请问到北京车程多久?
Wú xiānshēng: Qǐngwèn dào Běijīng chēchéng duōjiǔ?
Ngô tiên sinh: Mất bao lâu để lái xe đến Bắc Kinh?

服务人员:大约两个小时。
Fúwù rényuán: Dàyuē liǎng gè xiǎoshí.
Người phục vụ: Khoảng hai giờ.

吴先生: 好的。 车票多少钱?
Wú xiānshēng: Hǎo de. Chēpiào duōshǎo qián?
Ngô tiên sinh: Được. Vé này bao nhiêu tiền?

服务人员:八十七块。
Fúwù rényuán: Bāshíqī kuài.
Nhân viên phục vụ: Tám mươi bảy tệ.

吴先生:我可以买张这周五的票吗?
Wú xiānshēng: Wǒ kěyǐ mǎi zhāng zhè zhōuwǔ de piào ma?
Ngô tiên sinh: Tôi có thể mua vé cho thứ sáu này không?

服务人员:当然可以。 总共八十七块。
Fúwù rényuán: Dāngrán kěyǐ. Zǒnggòng bāshíqī kuài.
Dạ được. Tổng cộng là tám mươi bảy tệ.

吴先生:钱在这儿
Wú xiānshēng: Qián zài zhè’er
Ngô tiên sinh: Của bạn đây. (Tiền ở đây.)

服务人员:谢谢。这是您的票。
Fúwù rényuán: Xièxiè. Zhè shì nín de piào.
Người phục vụ: Cảm ơn ngài. Đây là vé của ngài.

Bài học hôm nay đã hết. Hy vọng đã cung cấp cho bạn những kiến thức bổ ích. THANHMAIHSK còn rất nhiều bài học hay gửi đến bạn. Đừng quên cập nhật webiste mỗi ngày để đón đọc bài viết mới nha!

Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    Rate this post

    Viết một bình luận