4
/
5
(
5
bình chọn
)
Từ vựng tiếng Trung về các loại xe, phương tiện giao thông, tên các loại xe trong tiếng Trung như nào? Học từ vựng tiếng Trung cùng với THANHMAIHSK nhé!
Chúng ta hãy cùng học từ vựng tiếng Trung với chủ đề quen thuộc là xe cộ, bạn đã biết tên các loại xe bạn sử dụng hàng ngày trong tiếng Trung nói như nào chưa, chúng ta cùng học nhé!
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề phương tiện giao thông
Từ vựng tiếng Trung chủ đề phương tiện giao thông
Phương tiện giao thông đường bộ
- 自行车 [Zìxíngchē] : Xe đạp
- 电动车 [Diàndòng chē ] : Xe đạp điện
- 摩托车 [ Mótuō chē] : Xe máy
- 汽车 [Qìchē] : Xe hơi
- 公共汽车/ 公交车 [Gōnggòng qìchē/ Gōngjiāo chē] : Xe buýt
- 大巴 [Dàbā] : xe khách
- 卡车 [Kǎchē] : Xe tải
- 火车 [Huǒchē] : Xe lửa
- 跑车 [Pǎochē] : Xe đua
- 坦克 [Tǎnkè] : Xe tăng
- 校车 [xiàochē] : xe nhà trường
- 消防车 [Xiāofángchē] : Xe cứu hoả
- 救护车 [Jiùhùchē] : Xe cấp cứu
- 货运车 [Huòyùn chē] : xe chở hàng
- 滑板车 [Huábǎn chē] : xe tay ga
- 童车 [Tóngchē] : xe đẩy trẻ em
- 三轮车 [Sānlúnchē] : xe ba bánh
- 环卫车 [huánwèi chē ] : xe quét đường; xe môi trường
- 压叉车 [chāchē ] : xe nâng; xe cẩu
- 推土机 [ tuītǔjī] : Máy ủi; xe ủi đất
- 路机 [yālùjī] : xe lu
- 拖拉机 [Tuōlājī] : Máy kéo
- 警车 [Jǐngchē] : Xe công an
- 山地自行车 [Shāndì zìxíngchē] : xe đạp địa hình
- 地铁 [Dìtiě] : tàu điện ngầm
- 高铁 [Gāotiě]] : Tàu cao tốc
- 三轮车 [ Sānlúnchē ]] : xe xích lô
Phương tiện đường hàng không
- 直升机 [Zhíshēngjī] : Máy bay lên thẳng
- 飞机 [Fēijī] : Máy bay
- 火箭 [Huǒjiàn] : Tên lửa
Phương tiện đường thủy
- 高速列车 [Gāosù lièchē] : Tàu cao tốc
- 船 [Chuán] : Tàu thủy, thuyền
- 潜水艇 [Qiánshuǐ tǐng] : Tàu ngầm
- 渔船 [Yúchuán] : tàu đánh cá
Từ vựng các loại Đường, Phố tiếng Trung
Tiếng việt
Tiếng trung
Phiên âm
Phố ….
Quận ….
Huyện ……
……..街
……..郡
………县
.…… jiē
…….. jùn
.…… xiàn
Phố Tây
西街
xī jiē
Đường cụt
死胡同
sǐhú tòng
Đường cua
曲线
qū xiàn
Đường bộ
Giao thông đường
陆路
Loại đường +交通
lùlù
…….+jiāotōng
Đường thủy
海路
hǎilù
Đường sắt
铁路
tiělù
Đường hàng không
空路
Kōnglù
Đường cao tốc
高速公路
gāosù gōnglù
Đường cái, quốc lộ
公路
gōng lù
Lối vào
入口
rùkǒu
Lối ra
出口
chūkǒu
Cầu thang cuốn
自动扶梯
zìdòng fútī
Đoạn đường cấm xe vượt nhau
禁止超车区
jìnzhǐ chāochē qū
Đường một chiều
单行道
dān xíng dào
Con đường
道路
dàolù
Đường dốc thoải
坡道
pō dào
Vòng xuyến
环行交通
huán xíng jiāo tōng
Ga tàu điện ngầm
Ga/ Bến ……
地铁站
。。。。+站
dìtiě zhàn
. . . . +zhàn
Hầm qua đường
地下通道
dìxià tōng dào
Từ vựng các linh phụ kiện xe cộ tiếng Trung
Tiếng việt
Tiếng trung
Phiên âm
Sửa xe
装修
修改
zhuāngxiū
xiūgǎi
Linh kiện giao thông
交通零件
jiāotōng língjiàn
Mũ bảo hiểm
摩托车头盔
mótuō chē tóukuī
Nhà ga, bến xe
车站
chē zhàn
Bánh xe
方向盘
fāng xiàng pán
Đèn giao thông
红绿灯
hóng lǜdēng
Biển báo giao thông
交通标志
jiāo tōng biāo zhì
Ba-ri-e chắn
道口杆
dào kǒu gān
Đầu máy tàu hỏa
火车头
huǒ chē tóu
Chỗ chắn tàu
左转弯
zuǒ zhuǎn wān
Xuồng máy
摩托艇
mótuō tǐng
Đồng hồ đỗ xe
停车计时器
tíng chē jìshí qì
Cánh quạt máy bay
螺旋桨飞机
luó xuán jiǎng fēijī
Đường ray
铁路
tiě lù
Cầu đường sắt
铁路桥
tiě lù qiáo
Vé
车票
chē piào
Bảng giờ chạy tàu xe
行车时间表
xíng chē shí jiān biǎo
Đường ray xe điện
轨道
guǐ dào
Xe Container
集装箱车
jízhuāngxiāng chē
Chìa khóa xe
车钥匙
chē yàoshi
Vô lăng
方向盘
fāngxiàngpán
Xi nhan
转向指示灯
zhuǎnxiàng zhǐshì dēng
Còi
音响
yīnxiǎng
Kính chiếu hậu
后视镜
hòushìjìng
Cửa xe
车门
chēmén
Biển số xe
号牌
hàopái
Đèn pha
前灯
qiándēng
Đèn hậu
尾灯
wěidēng
Kính chắn gió
挡风玻璃
dǎng fēng bōlí
Dây an toàn
安全带
ānquándài
Cần gạt nước
刮水器
guā shuǐ qì
Túi khí
气囊
qìnáng
Các loại biển chỉ đường tiếng trung
Tiếng việt
Tiếng trung
Phiên âm
Biển chỉ đường
路牌
lù pái
Ngã tư
十字交叉
shízì jiāochā
Giao nhau theo vòng xuyến
环形交叉
huánxíngjiāochā
Chỗ ngoặt trái nguy hiểm
向左急弯路
xiàngzuǒ jí wānlù
Chỗ ngoặt phải nguy hiểm
向右急弯路
xiàngyòu jí wānlù
Đường vòng ngược
反向弯路
fǎnxiàng wānlù
Chỗ ngoặt nguy hiểm liên tiếp
连续弯路
liánxù wānlù
Lên sườn dốc
上陡坡
shàng dǒupō
Xuống dốc
下陡坡
xià dǒupō
Đường hẹp phía trước
两侧变窄
liǎng cè biàn zhǎi
Đường hai chiều
双向交通
shuāngxiàng jiāotōng
Người đi bộ cắt ngang
注意行人
zhùyì xíngrén
Giao nhau có đèn tín hiệu
注意信号等
zhùyì xìnhào děng
Đá lở
注意落石
zhùyì luòshí
Đường trơn
易滑
yì huá
Kè, vực sâu phía trước
堤坝路
dībà lù
Đường hầm phía trước
隧道
suìdào
Đường không bằng phẳng
路面不平
lùmiàn bùpíng
Giao nhau với đường sắt không có rào chắn
无人看守铁路道口
wú rén kānshǒu tiělù dàokǒu
Người đi xe đạp cắt ngang
注意非机动车
zhùyì fēi jī dòngchē
Đoạn đường hay xảy ra tai nạn
事故已发路段
shìgù yǐ fā lùduàn
Đi chậm
慢行
màn xíng
Công trường
施工
shīgōng
Nguy hiểm khác
注意危险
zhùyì wéixiǎn
Cấm đi ngược chiều
禁止驶入
jìnzhǐ shǐ rù
Cấm rẽ trái
禁止向左转弯
jìnzhǐ xiàng zuǒ zhuǎnwān
Cấm đi thẳng
禁止直行
jìnzhǐ zhíxíng
Cấm quay đầu
禁止掉头
jìnzhǐdiàotóu
Cấm bóp còi
禁止鸣喇叭
jìnzhǐmíng lǎbā
Cấm dừng và đỗ xe
禁止车辆停放
jìnzhǐchēliàng tíngfàng
Hạn chế chiều cao
限制高度
xiànzhìgāodù
Dừng lại
停车让行
tíngchēē ràng xíng
Đi chậm lại
减速让行
jiǎnsù ràng xíng
Hướng đi theo vạch kẻ đường
分向行驶车道
fēn xiàng xíngshǐ chēdào
Đường 1 chiều
单行路
danxíng lù
Các sự cố gặp trong giao thông tiếng trung
Tiếng việt
Tiếng trung
Phiên âm
Tai nạn
事故
shì gù
Ổ gà
坑洞
kēng dòng
Tốc độ
速度
sù dù
Giới hạn tốc độ
限速
xiàn sù
Sự tắc nghẽn
塞满
sāi mǎn
Tắc đường
堵车
dǔchē
Cú phanh khẩn cấp
紧急刹车
jǐnjí shā chē
Ùn tắc giao thông
交通阻塞
jiāo tōng zǔsè
Phanh tay
手刹车
shǒu shā chē
Chỗ ngoặt sang trái
左转弯
zuǒ zhuǎn wān
Giao thông hai chiều
双向行车
shuāng xiàng xíng chē
Cấm hút thuốc
禁止吸烟
jìn zhǐ xī yān
Những phát minh hiện đại của Trung Quốc “Xe đạp công cộng” và “Tàu cao tốc”:
Xe đạp công cộng: 共享单车:Gòngxiǎng dānchē
Trên thế giới việc sử dụng xe đạp công cộng rất phổ biến. Nhưng tại Trung Quốc những chiếc xe đạp được hô biến có thêm mã vạch để không cần bảo vệ trông coi. Ai muốn sử dụng xe đạp công cộng sẽ download ứng dụng Alipay rồi quét mã QR để trả tiền thuê xe, thông thường sẽ thuê theo ngày, tháng hoặc năm. Sau khi trả tiền bạn sẽ được sử dụng chiếc xe đạp công cộng tiện dụng này. Nếu không muốn dùng nữa bạn có thể để gọn vào vỉa hè. Ngoài xe đạp còn có xe đạp điện. Thật tiện lợi phải không?
Tàu cao tốc: 高铁:Gāotiě
Một trong tứ đại phát minh hiện đại của Trung Quốc phải kể đến Tàu Cao Tốc. Tàu cao tốc thông minh của Trung Quốc tốc độ 350 km/h, lái tự động và tín hiệu 5G. Đây là mạng lưới mạng đường sắt cao tốc dài nhất thế giới và cũng được sử dụng rộng rãi nhất.
Hội thoại mẫu chủ đề phương tiện đi lại
Hội thoại 1: Mượn xe trong tiếng Trung
A: 嘿。小李。你可以借给我你的汽车吗?我的摩托车带去修还没完啊,并且我早已迟到了,现在乘地铁恐怕来不及了。
A: Hēi. Xiǎo lǐ. Nǐ kěyǐ jiè gěi wǒ nǐ de qìchē ma? Wǒ de mótuō chē dài qù xiū hái méiwán a, bìngqiě wǒ zǎoyǐ chídàole, xiànzài chéng dìtiě kǒngpà láibujíle.
Hey tiểu Lê. Cậu có thể cho mình mượn ô tô của cậu được không? Xe máy của tớ đem đi sửa chưa xong, hơn nữa sắp muộn mất rồi, giờ mà ngồi tàu điện ngầm sợ không đến kịp mất.
B:好呀。钥匙在书柜上,你拿吧。
B: Hǎo ya. Yàoshi zài shūguì shang, nǐ ná ba.
Được thôi. Chìa khóa ở trên tủ sách, cậu lấy đi.
A:好的,谢谢呀。啊 还有现在去哪条路不会遇到堵车呢?
A: Hǎo de, xièxiè ya. A hái yǒu xiànzài qù nǎ tiáo lù bùhuìyù dào dǔchē ne?
Ok, cám ơn nhé. À, còn việc bây giờ đi đường nào để tránh tắc đường nhỉ?
B:你可以去行药街,也可以去行布街都行。
B: Nǐ kěyǐ qù xíng yào jiē, yě kěyǐ qù xíng bù jiē dōu xíng.
Cậu có thể đi phố hàng Thuốc này, phố hàng Bồ cũng được.
A:好的,谢谢呀,我走了。
A: Hǎo de, xièxiè ya, wǒ zǒule.
Ok, cám ơn nhá. Mình đi đây.
B:好,你赶紧走吧。拜拜。
B: Hǎo, nǐ gǎnjǐn zǒu ba. Bàibài.
Ừ, cậu đi nhanh đi, bye bye.
Hội thoại 2: Đi xe trong tiếng Trung
A:你今天乘什么上课?是不是骑摩托车?
A: Nǐ jīntiān chéng shénme shàngkè? Shì bùshì qí mótuō chē?
Hôm nay cậu đi gì đến trường? Có phải đi xe máy không?
B:是啊,你看到吗?别跟老师说好不好?拜托你呀。
B: Shì a, nǐ kàn dào ma? Bié gēn lǎoshī shuō hǎobù hǎo? Bàituō nǐ ya.
Ờ đúng, cậu nhìn thấy hả? Đừng nói với thầy cô nhé. Làm ơn đó.
A:你才16岁,为什么骑摩托车上课了,真不执行交通规定。
A: Nǐ cái 16 suì, wèishéme qí mótuō chē shàngkèle, zhēn bù zhíxíng jiāotōng guīdìng.
Cậu mới 16 tuổi, tại sao lại đi xe máy đến trường chứ, thật không chấp hành luật lệ giao thông.
B:昨晚我熬夜看了一场足球赛,今天早上迟到了,所以才不得不骑摩托车上课。
B: Zuó wǎn wǒ áoyè kànle yī chǎng zúqiú sài, jīntiān zǎoshang chídàole, suǒyǐ cái bùdé bù qí mótuō chē shàngkè.
Tối qua tớ thức đêm xem bóng đá, hôm nay dậy muộn rồi, nên đành không thể không đi xe máy đến trường.
A:原来是这样。好,那别有下次,知道了没?
A: Yuánlái shì zhèyàng. Hǎo, nà bié yǒu xià cì, zhīdàole méi?
Ra vậy. Được, nhớ không được có lần sau, biết chưa hả?
B:知道了,一定不会再犯。你真好。爱你哦。
B: Zhīdàole, yīdìng bù huì zàifàn. Nǐ zhēn hǎo. Ài nǐ ó.
Biết rồi, nhất định không tái phạm. Cậu thật tốt, yêu cậu nhiều.
A:不要说这样的话。如果你再犯,我会告诉老师。
A: Bùyào shuō zhèyàng dehuà. Rúguǒ nǐ zàifàn, wǒ huì gàosù lǎoshī.
Không cần nói vậy. Nếu cậu tái phạm, tớ sẽ nói với thầy cô.
B:好好。保证会言听计从。
B: Hǎohǎo. Bǎozhèng huì yántīngjìcóng.
Được. Bảo đảm cậu nói gì mình nghe đó.
Trên đây là list từ vựng tiếng Trung về chủ đề giao thông, bạn có biết tên các loại xe nào nữa không? Hãy nói cho chúng tớ tên các loại xe bằng tiếng Trung nhé! Trau dồi từ vựng cũng là một trong những điều quan trọng khi bạn học tiếng Trung đó!
Xem thêm:
Để tham gia khóa học tiếng Trung và nhận nhiều Ưu Đãi từ THANHMAHSK, bạn để lại thông tin dưới đây nhé!
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY