Từ vựng tiếng anh chuyên ngành khách sạn – JES

STT
Từ Vựng
Nghĩa

1
 Vacancy 
phòng trống

2
Reservation 
 đặt phòng

3
 To book
 đặt phòng

4
 To checkin
 nhận phòng

5
 To checkout
 trả phòng

6
 Fullybooked/ no rooms available
 Không còn phòng trống

7
 To stay in the hotel
 ở lại khách sạn

8
 Brochures
 Quyển cẩm nang giới thiệu về khách sạn và du lịch

9
 Room number
 Số phòng

10
 Car park 
 Bãi đổ xe

11
Luggage/ Baggage 
Hành lý, túi sách

12
 Parking pass
 thẻ giữ xe

13
 Corridor
 Hành lang

14
 Balcony
 Ban công

15
 Lift
 cầu thang

16
 Lobby
 sảnh

17
 Kitchenette
 khu nấu ăn chung

18
 Fire escape
 lối thoát hiểm khi có hỏa hoạn

19
 Alarm
 báo động

20
 Amenities
 những tiện nghi trong và khu vực xung quanh khách sạn

21
 Fire alarm
 báo cháy

22
  Rate 

mức giá thuê phòng tại một thời điểm nào đó

23
Maximumcapacity 
 số lượng người tối đa cho phép

24
 View
 quang cảnh bên ngoài nhìn từ phòng

25
 Late charge
 phí trả thêm khi lố giờ

26
 Safe
 an toàn

27
 Clean
 sạch sẽ

28
 Quiet
 yên tĩnh

29
 Room service
 Dịch vụ phòng

30
 Restaurant
 Nhà hàng

31
 Swimming pool
 Hồ bơi

32
 Sauna
 Phòng tắm hơi

33
 Gym
 Phòng tập thể dục

34
 Beauty salon
 Thẩm mỹ viện

35
 Bar
 Quầy rượu

36
 Laundry
 dịch vụ giặt ủi

37
Hot tub/ jacuzzi/ whirl pool
 hồ nước nóng

38
 Games room
 phòng trò chơi

39
 Wakeup call
 dịch vụ gọi báo thức

40
 Coffee shop
 quán cà phê

41
Motel 
 nhà nghỉ, khách sạn nhỏ

42
 B&B (viết tắt của bed and breakfast) 
  phòng đặt có kèm theo bữa sáng

43
  Hotel/ inn 
 khách sạn

44
 Guesthouse
 nhà khách

45
 Full board
 Khách sạn phục vụ ăn cả ngày

46
 Single room
 Phòng đơn

47
 Double room
 Phòng đôi

48
 Twin room
 Phòng 2 giường

49
 Triple room
 Phòng 3 giường

50
 Suite 
 Phòng nghỉ tiêu chuẩn

51
Adjoining room 
 2 phòng có cửa thông nhau

52
 Single bed
 Giường đơn

53
 Douple bed
 Giường đôi

54
 Queen size bed
 Giường lớn hơn giường đôi, dành cho gia đình 2 vợ chồng và 1 đứa con

55
 King – size bed
 Giường cỡ đại

56
 Manager
 quản lý

57
 Housekeeper
 quản lý đội tạp vụ

58
 Receptionise
 lễ tân

59
 Room attendant
 nhân viên vệ sinh phòng

60
 Chambermaid
 nữ phục vụ phòng

61
 Doorman
 người gác cổng

62
 Porter
 người gác cổng, xách hành lý cho khách

63
 Bellboy
 nhân viên xách hành lý, người trực tầng

64
 Valet
 nhân viên bãi đỗ xe

65
 Air conditioning
 điều hòa

66
 Bath
 bồn tắm

67
 Ensuite bathroom
 phòng tắm trong phòng ngủ

68
 Internet access
 truy cập internet

69
 Minibar
 quầy bar nhỏ

70
 Safe
 két sắt

71
 Shower
 vòi hoa sen

72
 minibar
 Tủ lạnh nhỏ

73
 Sofa bed/ pullout couch
 ghế sôpha có thể dùng như giường .

74
 Pillow case/ linen
 vỏ gối

75
 Pillow
 gối

76
 Towel
 khăn tắm

77
 Key
 Chìa khóa phòng

78
 Bed
 Giường

79
 Blankets
 Chăn

80
 Television
 TV

81
 Door
 Cửa

82
 Lights
 Đèn

83
 Telephone
 Điện thoại bàn

84
 Fridge
 Tủ lạnh

85
 Heater
 Bình nóng lạnh

86
 wardrobe
 Tủ đựng đồ

87
 Remote control
 Bộ điều khiển

88
 Tea and coffee making facilities
 Đồ pha trà và cà phê

89
 Vendingmachine
 máy bán hàng tự động (thường bán đồ ăn vặt và nước uống)

90
 Ice machine
 máy làm đá

91
 Luggage cart
 Xe đẩy hành lý

Rate this post

Viết một bình luận