Top 10 Sữa Tươi Nguyên Kem tốt nhất 2022 [Tư Vấn Từ Chuyên Gia Dinh Dưỡng]

Tên Sản Phẩm

Sữa Tươi Tiệt Trùng Vinamilk 180ml

Sữa Tươi Tiệt Trùng TH True Milk

Sữa Tươi Nguyên Kem Devondale

Sữa Tươi Nguyên Kem A2

Sữa Tươi Nguyên Kem Meadow Fresh

Sữa Tươi Tiệt Trùng Australia’s Own Nguyên Kem

Sữa Tươi Nguyên kem Promess

Sữa Tươi Tiệt Trùng Nguyên Kem Harvey Fresh

Sữa Tươi Thanh Trùng Nguyên Chất Dalatmilk

Sữa Tươi Tiệt Trùng Nguyên Kem Lemnos UHT

Đặc Điểm

Dinh Dưỡng Vàng Tăng Cường Đề Kháng

Mùi Vị Thơm Ngon Từ Sữa Tươi Sạch Nguyên Chất

Không Chất Bảo Quản, Béo Ngậy Thơm Ngon

Nguồn Sữa Vàng Cho Gia Đình Bạn

Cung Cấp Năng Lượng, Phát Triểu Thể Chất

Trọn Vẹn Vị Ngon Nguyên Chất Từ Sữa Tươi

Giàu Canxi Và Vi Chất Dinh Dưỡng

Hương Vị Chân Thật Tự Nhiên

Hoàn Toàn Từ Sữa Tươi Cao Nguyên

Thức Uống Giàu Dinh Dưỡng Cung Cấp Nhiều Năng Lượng

Giá từ26.749 VNĐ34.400 VNĐ39.000 VNĐ30.000 VNĐ40.000 VNĐ40.000 VNĐ36.000 VNĐ41.500 VNĐ24.100 VNĐ49.000 VNĐDung tích180ml180ml, 220ml, 1L200ml, 1L200ml200ml, 1L200ml, 1L1L1L180ml, 220ml, 450ml, 950ml1LThông tin dinh dưỡngTrong 100ml: Năng lượng 71.6kCal, chất béo 3.6g , chất đạm 3.0g, Carbonhydrate 6.8g, Canxi 110mg, Photpho 90mg, Vitamin A, Vitamin D3, v.v.Trong 100ml: Năng lượng 60.1 kCal, chất béo 3.3 g, chất đạm 3.0 g, Hydratcacbon 4.6 g, Canxi 104 mg,
các Vitamin và khoáng chất có sẵn trong sữa tươiTrong 100ml: Năng lượng 64 kCal, chất béo 3.4g (chất béo không bão hòa 2.3g), chất đạm (Protein) 3.3 g, Carbohydrate 5.1g, đường 5.1g, Sodium 50mg, Canxi 120 mg v.v.Trong 100ml: Năng lượng 60.9kCal, chất béo 3.3g, Protein 3.2g, Canxi 120mg, v.v.Trong 100ml: Năng lượng 60kCal, Protein 3.5g, chất béo 3.3g, Saturated 2.5g, Cholesterol 11mg, Carbonhydrate 4.6g, Sugars 4.6g, Dietary Fibre 0g, Sodium 45mg, Canxi 120mg v.v.Trong 100ml: Năng lượng 63kCal, chất béo 3.4g, chất đạm 3.3g, Caborhydrage 4.8g, Sodium 40mg, Canxi 120mg v.v.Trong 100ml: Năng lượng 63kCal, chất béo 2.1g, chất đạm (Protein) 3.1g, Carbonhydrate 4.7g, đường 4.7g, muối 0.13g, Canxi 117mg v.v.Trong 100ml: Năng lượng 69.3kCal, chất đạm 3.3g, chất béo 3.5g, Cacbonhydrate 5.2g v.v.Trong 100ml: Năng lượng 78.4kCal, chất béo 3.6g, chất đạm 3g, Canxi 103mg, các Vitamin và khoáng chất có sẵn trong sữa tươiTrong 100ml: Năng lượng 64Cal, chất đạm 3.3g, chất béo 3.4g, đường 5.1g, Sodium 40mg, Canxi 120mg v.v.Loại khử trùng Tiệt trùngTiệt trùngTiệt trùngTiệt trùngTiệt trùngTiệt trùngTiệt trùngTiệt trùngThanh trùngTiệt trùngĐối tượng sử dụng Trẻ em trên 1 tuổi, người lớnTrẻ trên 2 tuổi, người lớnTrẻ từ 1 tuổi, người lớnTrẻ từ 2 tuổi, người lớnTrẻ trên 1 tuổi, người lớnTrẻ trên 1 tuổi, người lớnTrẻ trên 1 tuổi, người lớn Trẻ trên 1 tuổi, người lớnTrẻ từ 1 tuổi, người lớnNgười lớnHạn sử dụng 06 tháng06 tháng09 tháng06 tháng9 tháng (200ml), 12 tháng (1L)12 tháng 12 tháng12 tháng 12 ngày10 thángXuất xứ Việt Nam Việt Nam ÚcÚcÚcÚc PhápÚcViệt Nam Úc

Rate this post

Viết một bình luận