Tại Sao Tiếng Trung Là Gì? Cách Đặt Câu Hỏi Vì Sao Tiếng Trung

Hướng dẫn nói tại sao tiếng trung quốc? Các mẫu câu hỏi trong giao tiếp bằng ngôn ngữ chinese và một số từ vựng tiếng trung cơ bản dễ học cho người mới bắt đầu. Tham khảo ngay bài viết dưới đây!

cách đặt câu hỏi tại sao tiếng trung

6. MỘT SỐ TỪ VỰNG NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC GIAO TIẾP CƠ BẢN

怎么样?

Zěnme yàng?

Thế nào?

为什么?

Wèishéme?

Tại sao? Vì sao?

什么?

Shénme?

Cái gì? hả?

這個

zhège

cái này, việc này.

這樣

zhèyàng

như vậy, thế này

因為

yīnwèi

bởi vì, bởi rằng

但是

dànshì

nhưng, mà.

時候

shíhòu

thời gian, lúc, khi.

已經

yǐjīng

đã, rồi.

喜歡

xǐhuān

thích, vui mừng.

回家

huí jiā

Về nhà

上厕所

shàng cèsuǒ

Đi vệ sinh

洗手

xǐshǒu

Rửa tay

吃晚饭

chī wǎnfàn

Ăn tối

休息

xiūxi

Nghỉ ngơi

读报纸

dú bàozhǐ

Đọc báo

看电视

kàn diànshì

Xem tivi

听音乐

tīng yīnyuè

Nghe nhạc

洗澡

xǐzǎo

Đi tắm

上床

shàngchuáng

Lên giường

問題

wèntí 

vấn đề, câu hỏi.

這些

zhèxiē

những…này.

什么事?

Shénme shì?

Việc gì?

知道

Zhīdào

Biết

不知道。

Bù zhīdào.

Không biết.

慢慢走。

Mànman zǒu.

Đi cẩn thận.

这是什么?

Zhè shì shénme?

Đây là cái gì?

多少钱?

Duōshǎo qián?

Bao nhiêu tiền?

那又怎么样?

Nà yòu zěnme yàng?

Vậy thì thế nào?

受不了。

Shòu bù liǎo.

chịu không nổi

哪儿

( /nǎr/ )

ở đâu?

Rate this post

Viết một bình luận