1. Thật là một cảnh đẹp hết sức!
It was such a lovely sight!
2. Tao chọn khung cảnh đẹp chứ hả.
I chose my stage well.
3. Phong cảnh đẹp hơn cả sự mô tả.
The scenery was beautiful beyond description.
4. Nó đây… khung cảnh đẹp nhất của ngôi nhà.
Best view in the house.
5. Sẽ không phải là một viễn cảnh đẹp đẽ.
It won’t be pretty.
6. Đây là một khung cảnh đẹp nhưng thiếu bóng người.
So the beautiful landscapes are devoid of people.
7. Nhưng cảnh đẹp không khỏa lấp được nỗi trống rỗng.
But beautiful scenery did not fill the void.
8. Ngay từ lúc đầu ông đã sống giữa những cảnh đẹp.
From the start he was surrounded by beauty.
9. Chậu cảnh đẹp sẽ làm tăng thêm giá trị thẩm mỹ.
Perfect polishing increases its value.
10. Quý vị cũng sẽ được thấy cảnh đẹp tuyệt vời sông Chambal
You’ll get to see the incredible [ Chambal ] landscape as well.
11. Anh sẽ đi tuyến nào có cảnh đẹp rồi hội họp với anh ấy.
I’m gonna take the scenic route, catch up with him.
12. Họ là những cảnh đẹp nhất ở Yorkshire khi mùa xuân đến ” lần thứ.
They’re the prettiest sight in Yorkshire when th’spring comes.
13. Đó chẳng phải là cảnh đẹp của tạo hóa đã chung đúc nên hay sao?
Is not the greatness of this deed too great for us?
14. HÃY tưởng tượng đám đông du khách ngắm xem một phong cảnh đẹp như tranh.
IMAGINE a crowd of tourists viewing a picturesque landscape.
15. Khi các đại biểu đến nơi, họ được chào đón bởi một quang cảnh đẹp đẽ.
When the delegates arrived, they were greeted by a lovely sight.
16. Cảnh đẹp ngây ngất lòng người này đã thu hút khách bốn phương đến thưởng lãm.
This spectacular display attracts tourists from all over the country.
17. WISŁA tọa lạc trên một vùng núi được thiên nhiên ban tặng những cảnh đẹp tuyệt vời.
WISŁA is situated in a beautiful mountainous region, where nature puts on a spectacular display.
18. Ai đã thăm viếng hết cảnh đẹp trên đất mà Đức Chúa Trời đã dựng nên chưa?
Who has visited all the beauty spots on our earth, which God created?
19. Quý vị cũng có thể thực hành ở một nơi cảnh đẹp, như là ở một cái hồ
You can do it in a beautiful place as well, like in a lake.
20. Dù đi lên phía bắc hay xuống phía nam, bạn hẳn sẽ nhận thấy phong cảnh đẹp như tranh.
Were you to travel north or south, you would find Haiti to be picturesque.
21. Hãy nghĩ nhanh về nguồn gốc quan trọng của khiếu thẩm mỹ, sức lôi cuốn của những khung cảnh đẹp.
Consider briefly an important source of aesthetic pleasure, the magnetic pull of beautiful landscapes.
22. Một chị sống trong chung cư được bảo vệ cẩn thận đã chơi ghép hình phong cảnh đẹp tại phòng giải trí tập thể.
A sister who lives in a high-security apartment building uses the facility’s recreation area to put together jigsaw puzzles of beautiful nature scenes.
23. Núi Kim Cương nổi tiếng với phong cảnh đẹp từ thời xa xưa và đã là chủ đề của nhiều tác phẩm nghệ thuật.
Mount Kumgang has been known for its scenic beauty since ancient times and is the subject of many different works of art.
24. Khi ngắm một phong cảnh đẹp, một thác nước hùng vĩ hay một buổi hoàng hôn ngoạn mục, chúng ta cảm thấy thán phục.
We stand in awe when we see a beautiful landscape, an impressive waterfall, or a spectacular sunset.
25. Những ngọn đồi và vách đá của dãy Atakora làm cho khu vực này một trong những khu vực danh lam thắng cảnh đẹp nhất của Benin.
The hills and cliffs of the Atakora range make the north-west one of the most scenic areas of Benin.
26. * Nhớ lại chi tiết một kinh nghiệm thuộc linh hoặc một cảnh đẹp mà có thể giúp anh/chị nghỉ ngơi về mặt tinh thần trong một hai phút.
* Recall in detail a spiritual experience or a beautiful scene that could help you take a mental break for a minute or two.
27. Họ đến để chiêm ngưỡng cảnh đẹp của rừng nhiệt đới và Bãi đá san hô ngầm dưới biển (Great Barrier Reef) và tìm hiểu về lịch sử vùng này.
They come to enjoy the beautiful rain-forest setting and the Great Barrier Reef and to learn of the history of the area.
28. Lucia đã dẫn tôi đi tham quan mọi cảnh đẹp kỳ thú ở Capri… kể cả cái Hang Xanh nổi tiếng… nơi có những lái thuyền thổ dân đặc sắc hát những bài hát Ý thời thượng.
Lucia showed me all the tourist traps on Capri… including the famous Blue Grotto… where the picturesque native boatmen sing the Italian hit parade.
29. Hai ngày cuối cùng , chúng tôi đặt chân đến Vịnh Hạ Long , một cảnh đẹp nổi tiếng với những nhũ đã vôi tuyệt đẹp trên mặt nước . Vững và tôi tham gia vào một lớp học làm nem và khi thuyền nhổ neo , tôi đập nhẹ phần lòng trắng trứng trên bánh đa nem gói cùng với thịt lợn và rau .
The last two days , we cruised in Ha Long Bay , a famous scenic for its stunning limestone rocks jutting from the water . Vung and I took an eggroll class , and as the boat cruised , I dabbed egg white on a thin rice paper and stuffed with pork and veggies .