view
* danh từ
– sự nhìn, sự thấy, tầm nhìn, tầm mắt
=to go out of view+ đi khuất không nhìn thấy được nữa
=hidden from view+ bị che khuất
=to come in view+ hiện ra trước mắt
=to keep in view+ không rời mắt, theo sát; trông nom săn sóc đến, để ý luôn luôn đến
– cái nhìn thấy, cảnh, quang cảnh
=this room has a fine view+ ở phòng này nhìn ra phong cảnh đẹp
=panoramic view of the town+ toàn cảnh của thành phố
– dịp được xem, cơ hội được thấy
=private view+ cuộc trưng bày (tranh…) dành riêng cho bạn bè và các nhà phê bình
– quan điểm, nhận xét, ý kiến, cách nhìn
=to form a clear view of the facts+ có cách nhìn rõ ràng các sự việc
=to hold advanced views+ có những quan điểm tiên tiến
=to share someone’s views+ cùng quan điểm với ai
=to have opposite views+ có những ý kiến đối lập nhau
=point of view+ quan điểm
=political view+ chính kiến
=in view of+ xét thấy, vì lý do, bởi, vì
– dự kiến, ý định
=to have something in view+ dự kiến một việc gì
=to have other views for+ có những dự kiến khác đối với
=with a view to; with the view of+ với ý định
=with this in view+ với ý định này
– (pháp lý) sự khám xét tại chỗ, sự thẩm tra tại chỗ
* ngoại động từ
– thấy, nhìn, xem, quan sát
– nhìn, xét, nghĩ về
=to view a matter from one’s standpoint+ nhìn vấn đề theo quan điểm của mình