Match là một cuộc thi hoặc sự kiện thể thao trong đó hai người hoặc các đội thi đấu với nhau, nhưng match khi kết hợp với một từ khác sẽ mang một ý nghĩa khác.
Match /mætʃ/: trận đấu.
Ex: Liverpool have a match with Blackburn next week.
Liverpool có trận đấu với Blackburn vào tuần tới.
Match sb/ sth against/ with sb/ sth.
To make sb/ sth compete with another person or thing.
Khiến ai đó hoặc cái gì đó cạnh tranh với người hoặc vật khác.
Ex: Jobson will be matched against a far more experienced player.
Jobson sẽ được cạnh tranh với đối thủ khác có nhiều kinh nghiệm hơn.
Ex: Williams has been matched against Makarova in the semi-final.
Williams đã được đối đầu với Makarova trong trận bán kết.
Match sth against sth.
To compare sth to sth else to see how the two things are similar or different.
So sánh vật này với vật kia để thấy được hai thứ đó giống hay khác nhau như thế nào.
Ex: We are able to match the details he gave us against the information held on the computer.
Chúng tôi có thể so sánh chi tiết mà anh ấy đưa cho chúng tôi với thông tin được lưu trữ trong máy tính.
Ex: New information is matched against existing data in the computer.
Thông tin mới được đối chiếu với dữ liệu hiện có trong máy tính.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết match sb/ sth against sth là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn