Ghế Sofa trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ.

    Ghế sofa là một chiếc ghế dài, mềm, có lưng và thường có tay, trên đó nhiều người có thể ngồi cùng một lúc.

    Từ tiếng Việt : Ghế Sofa

    Từ tiếng Anh : Sofa 

    Sofa được phát âm theo 2 kiểu dưới đây:

    UK (Anh Anh): /ˈsəʊ.fə/      US ( Anh Mỹ) : /ˈsoʊ.fə/

    Trên đây là hai kiểu phát âm khác nhau để các bạn có thể tham khảo. Để phát âm chuẩn ngữ điệu nhất các bạn hay tra trên các trang từ điển nổi tiếng để có thể luyện tập nhiều hơn nhé!

    ( Hình ảnh về ghế sofa) 

    Từ đồng nghĩa với sofa.

    SOFA/ˈsoʊ.fə/ : ghế sofa  = couch /kaʊtʃ/

                                              =  settee /setˈiː/ ( thường được dùng ở Anh )

    Ví dụ:

    They settled down on the sofa to watch the film .

    They settled down on the sofa to watch the film .

    Các loại Sofa khác 

    sofa bed: /ˈsəʊ.fə ˌbed/ : ghế sofa giường 

    ( hình ảnh về sofa giường) 

    Mike sleeps on a sofa bed with a bar that sticks up through the mattress and hurts her back.

    Mike sleeps on a sofa bed with a bar that sticks up through the mattress and hurts her back.

    Sofa bed is a sofa that opens to form a bed

    Sofa bed is a sofa that opens to form a bed

    Sofa relax /ˈsəʊ.fə rɪ læks/ : Ghế sofa thư giãn 

    ( Hình ảnh ghế sofa thư giãn )

    Các loại ghế khác 

    Ví dụ: 

  • The children sat side by side on the sofa watching TV.

  • Bọn trẻ ngồi cạnh nhau trên ghế sô pha xem ti vi.

  •  
  • She sat down on the sofa next to Barbara.

  •  Cô ấy ngồi xuống ghế sofa bên cạnh Barbara.

  •  
  • He just wants to get home and stretch out on the sofa.

  • Anh ấy chỉ muốn về nhà và nằm dài trên ghế sofa.

  •  
  • The children had smeared peanut butter all over the sofa.

  • Bọn trẻ đã bôi bơ đậu phộng khắp ghế sô pha.

  •  
  • A sofa is a long, soft seat with a back and usually arms, on which more than one person can sit at the same time.

  • Sofa là một chiếc ghế dài, mềm mại, có lưng tựa và thường có tay, trên đó nhiều người có thể ngồi cùng một lúc. 

  •  
  • There are more things to consider as we sit on the sofa drinking tea.

  • Có nhiều điều cần xem xét hơn khi chúng ta ngồi trên ghế sofa uống trà.

  •  
  • It could help to get young people off their sofas and on to pitches.

  • Nó có thể giúp đưa những người trẻ tuổi rời khỏi ghế sofa và tiếp tục tham gia các buổi thuyết trình.

  •  
  • There were glossy leather sofas beside a roaring fire.

  • Có những chiếc ghế sofa bọc da bóng bẩy bên cạnh một ngọn lửa đang ầm ầm.

  •  
  • Place a card under the sofa with a long string tied to it

  • Để một tấm thẻ dưới ghế sofa với một đoạn sợi dài buộc vào nó.

  •  
  • She takes a seat on the sofa and asks what this interview is about.

  • Cô ấy ngồi trên ghế sofa và hỏi cuộc phỏng vấn này nói về điều gì.

  •  
  • Give yourself a chill and sit comfortably on the sofa 

  • Tự dội cho mình một cái lạnh và  thoải mái ngồi trên ghế sofa.

  •  
  • There are white loose covers for sofas and chairs

  • Có các tấm phủ rời màu trắng được làm cho ghế sofa và ghế.

  •  
  • Get cosy on this cute inflatable sofa with inbuilt drinks holders.

  • Tạo cảm giác ấm cúng trên chiếc ghế sofa bơm hơi dễ thương này với khay đựng đồ uống có sẵn.

  •  
  • How do you use a knife and fork while sitting on the sofa? 

  • Làm thế nào để bạn sử dụng một con dao và nĩa khi ngồi trên ghế sofa?

  •  
  • What if you lost it down the back of the sofa? 

  • Điều gì sẽ xảy ra nếu bạn làm mất nó ở phía sau ghế sofa?

  •  
  • Sofa is an upholstered seat with back and arms for two or more people

  • Ghế sofa là ghế bọc nệm có lưng và tay cho hai người trở lên.

  •  
  • One day I was sitting on the sofa listening to a CD

  • Một ngày nọ, tôi đang ngồi trên ghế sofa nghe đĩa CD.

  •  
  • I would like to buy a sofa.

  • Tôi muốn mua một chiếc ghế sofa.

  •  
  • I left you a little gift on the sofa. 

  • Tôi gửi anh món quà nhỏ trên sofa.

Rate this post

Viết một bình luận