Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA:
/ˈwɪn/
Hoa Kỳ(trợ giúp · chi tiết)[ˈwɪn]
Nội dung chính
- Tiếng AnhSửa đổi
- Cách phát âmSửa đổi
- Danh từSửa đổi
- Ngoại động từSửa đổi
- Nội động từSửa đổi
- Tham khảoSửa đổi
- Video liên quan
Danh từSửa đổi
win /ˈwɪn/
- Sự thắng cuộc.
our team has had three wins this season — mùa này đội chúng tôi đ thắng ba trận
Ngoại động từSửa đổi
win ngoại động từ won /ˈwɪn/
- Chiếm, đoạt, thu được, nhận được, kiếm được, có được.
to win a prize — đoạt gii
to win money — kiếm được tiền
to win one’s bread — làm ăn sinh sống
to win glory — đạt được vinh quang - Thắng cuộc; thắng.
to win a race — thắng cuộc đua
to win a battle — thắng trận
to win the war — chiến thắng
to win the day; to win the field — thắng - Thu phục, tranh thủ, lôi kéo.
to win all hearts — thu phục được lòng mọi người
to win someone’s confidence — tranh thủ được lòng tin cậy của ai - Đạt đến, đến.
to win the summit — đạt tới đỉnh
to win the shore — tới bờ, cập bến
Chia động từ
Sửa đổi
win
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu
to win
Phân từ hiện tại
wining
Phân từ quá khứ
wined
Dạng chỉ ngôi
số
ít
nhiều
ngôi
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
Lối trình bày
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
win
win hoặc winest¹
wins hoặc wineth¹
win
win
win
Quá khứ
wined
wined hoặc winedst¹
wined
wined
wined
wined
Tương lai
will/shall²win
will/shallwin hoặc wilt/shalt¹win
will/shallwin
will/shallwin
will/shallwin
will/shallwin
Lối cầu khẩn
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
win
win hoặc winest¹
win
win
win
win
Quá khứ
wined
wined
wined
wined
wined
wined
Tương lai
weretowin hoặc shouldwin
weretowin hoặc shouldwin
weretowin hoặc shouldwin
weretowin hoặc shouldwin
weretowin hoặc shouldwin
weretowin hoặc shouldwin
Lối mệnh lệnh
—
you/thou¹
—
we
you/ye¹
—
Hiện tại
—
win
—
let’s win
win
—
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từSửa đổi
win nội động từ /ˈwɪn/
- Thắng cuộc, thắng trận.
which side won? — bên nào thắng?
to win hands down — thắng dễ dàng - (+ upon) Càng ngày càng lôi kéo; thuyết phục được.
Marxism-Leninism is winning upon millions of people — chủ nghĩa Mác Lê-nin ngày càng lôi kéo được
Thành ngữ
Sửa đổi
- to win back: Lấy lại, chiếm lại.
- to win out: (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Thắng cuộc, thắng trận.
- to win over: Lôi kéo về.
- to win through: Khắc phục, chiến thắng (khó khăn).
Chia động từ
Sửa đổi
win
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu
to win
Phân từ hiện tại
wining
Phân từ quá khứ
wined
Dạng chỉ ngôi
số
ít
nhiều
ngôi
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
Lối trình bày
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
win
win hoặc winest¹
wins hoặc wineth¹
win
win
win
Quá khứ
wined
wined hoặc winedst¹
wined
wined
wined
wined
Tương lai
will/shall²win
will/shallwin hoặc wilt/shalt¹win
will/shallwin
will/shallwin
will/shallwin
will/shallwin
Lối cầu khẩn
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
win
win hoặc winest¹
win
win
win
win
Quá khứ
wined
wined
wined
wined
wined
wined
Tương lai
weretowin hoặc shouldwin
weretowin hoặc shouldwin
weretowin hoặc shouldwin
weretowin hoặc shouldwin
weretowin hoặc shouldwin
weretowin hoặc shouldwin
Lối mệnh lệnh
—
you/thou¹
—
we
you/ye¹
—
Hiện tại
—
win
—
let’s win
win
—
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể .
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)