Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “toddler”, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ toddler , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ toddler trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt
1. * Read slowly enough for your toddler to understand .
* Hãy đọc chầm chậm đủ để cho con hiểu .
2. The baby crawls, the toddler walks, the child runs.
Ban đầu, em tập bò, rồi chập chững bước đi, và sau đó có thể chạy được.
3. This is not a toddler wandering around a department store.
Đây ko phải là đi tìm trẻ lạc ở 1 cửa hàng bách hóa nhá.
4. WHEN your son or daughter was a toddler, did you childproof your home?
Khi con chập chững biết đi, bạn có bảo vệ con trước những tai nạn trong nhà không?
5. Does your toddler seem to eat nothing but chicken fingers and fries ?
Có phải con bạn chẳng ăn một thứ gì ngoài thịt gà phi-lê và khoai tây chiên không ?
6. But do n’t worry too much if your toddler is a picky eater .
Nhưng bạn cũng chớ nên quá lo lắng nếu như con mình là một đứa kén ăn .
7. “During meal preparation keep your baby or toddler in the kitchen in a playpen or seat.
“Khi nấu ăn, bạn hãy cho con nhỏ ngồi trong xe cũi đẩy hoặc trong ghế ở nhà bếp.
8. Most of you were taught the truths of the gospel from the time you were a toddler.
Hầu hết các em đã được giảng dạy các lẽ thật của phúc âm từ lúc mới chập chững biết đi.
9. When we moved to Botswana, I was a toddler who spoke fluent SiSwati and nothing else.
Khi tôi chuyển tới Botswana, Tôi đã là đứa bé chập chững nói thành thạo tiếng SiSwati và không có gì khác.
10. He was just a toddler and he wasn’t very good at it, and he kept falling over.
Nó mới chỉ là một đứa trẻ mới chập chững biết đi, và nó cứ vấp ngã luôn.
11. If your toddler will let you , hold him or her in your lap when you read .
Nếu trẻ thích bạn đọc sách , hãy ôm con trong lòng khi đọc .
12. Walker began his small screen career as a toddler, when he starred in a television commercial for Pampers.
Walker bắt đầu sự nghiệp trên màn ảnh nhỏ của mình từ khi còn bé, khi anh đóng vai chính trong một đoạn phim quảng cáo của hãng Pampers.
13. When I was a toddler, my father would care for me while my mother attended meetings and shared in the witnessing work on weekends.
Khi tôi chập chững biết đi, cha đã chăm sóc tôi lúc mẹ đi nhóm họp và tham gia thánh chức vào cuối tuần.