Từ vựng tiếng Anh về chủ đề giáo dục sẽ giúp các bạn nói về lịch học của mình, trường mình đang học, môn học mình đang theo, điểm thi cuối kỳ là bao nhiêu.
Bạn đang xem:
6.academic transcript /ˌækəˈdemɪk ˈtrænskrɪpt /, grading schedule /ˈɡreɪdɪŋ ˈskedʒuːl /, results certificate /rɪˈzʌlt sərˈtɪfɪkət /: bảng điểm
7.certificate /sərˈtɪfɪkət /, completion certificate /kəmˈpliːʃn sərˈtɪfɪkət / , graduation certificate/ˌɡrædʒuˈeɪʃn sərˈtɪfɪkət /: bằng, chứng chỉ
9. credit mania /ˈkredɪt ˈmeɪniə /, credit-driven practice /ˈkredɪt ˈdrɪvn ˈpræktɪs /: bệnh thành tích
48. course book /kɔːrs bʊk/, textbook /ˈtekstbʊk/, teaching materials /ˈtiːtʃɪŋ məˈtɪriəlz/: giáo trình
51. visiting lecturer /ˈvɪzɪtɪŋ ˈlektʃərər / visiting teacher /ˈvɪzɪtɪŋ ˈtiːtʃər/: giáo viên thỉnh giảng
56. president /ˈprezɪdənt/, rector /ˈrektər/; principal /ˈprɪnsəpl /, school head /skuːl hed /, headmaster /ˌhedˈmæstər /or headmistress /ˌhedˈmɪstrəs/: hiệu trưởng
57. school records /skuːl ˈrekərd/, academic records /ˌækəˈdemɪk ˈrekərd/; school record book /skuːl ˈrekərd bʊk/: học bạ
61. teacher training workshop /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ ˈwɜːrkʃɑːp / , conference /ˈkɑːnfərəns/ : hội thảo giáo viên
67. hall of residence /hɔːl əv ˈrezɪdəns / (Br) / dormitory /ˈdɔːrmətɔːri/ (dorm /dɔːrm/, Am): ký túc xá
84. learner-centered /ˈlɜːrnər ˈsentərd/, learner-centeredness /ˈlɜːrnər sentərdnəs/: phương pháp lấy người học làm trung tâm
88. prepare for a class/lesson /prɪˈper fər ə klæs /ˈlesn /, lesson preparation / ˈlesn ˌprepəˈreɪʃn/: soạn bài (việc làm của giáo viên)
97. university/college entrance exam /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /ˈkɑːlɪdʒ ˈentrəns ɪɡˈzæm /: thi tuyển sinh đại học, cao đẳng
108. primary /ˈpraɪmeri /, elementary /ˌelɪˈmentri /(school /skuːl /); primary education /ˈpraɪmeri ˌedʒuˈkeɪʃn/: tiểu học
109. lower secondary school /ˈloʊər ˈsekənderi skuːl /, middle school /ˈmɪdl skuːl /, junior high school /ˈdʒuːniər haɪ skuːl /: trung học cơ sở
110. upper-secondary school /ˈʌpər ˈsekənderi skuːl/, high school /haɪ skuːl/, secondary education /ˈsekənderi ˌedʒuˈkeɪʃn/: trung học phổ thông
về chủ đề giáo dục sẽ giúp các bạn nói về lịch học của mình, trường mình đang học, môn học mình đang theo, điểm thi cuối kỳ là bao nhiêu.Bạn đang xem: Lớp học thêm tiếng anh là gì 6./ˌækəˈdemɪk ˈtrænskrɪpt /,/ˈɡreɪdɪŋ ˈskedʒuːl /,/rɪˈzʌlt sərˈtɪfɪkət /: bảng điểm7./sərˈtɪfɪkət /,/kəmˈpliːʃn sərˈtɪfɪkət / ,/ˌɡrædʒuˈeɪʃn sərˈtɪfɪkət /: bằng, chứng chỉ9./ˈkredɪt ˈmeɪniə /,/ˈkredɪt ˈdrɪvn ˈpræktɪs /: bệnh thành tích48./kɔːrs bʊk/,/ˈtekstbʊk/,/ˈtiːtʃɪŋ məˈtɪriəlz/: giáo trình51./ˈvɪzɪtɪŋ ˈlektʃərər //ˈvɪzɪtɪŋ ˈtiːtʃər/: giáo viên thỉnh giảng56./ˈprezɪdənt/,/ˈrektər/;/ˈprɪnsəpl /,/skuːl hed /,/ˌhedˈmæstər //ˌhedˈmɪstrəs/: hiệu trưởng57./skuːl ˈrekərd/,/ˌækəˈdemɪk ˈrekərd/;/skuːl ˈrekərd bʊk/: học bạ61./ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ ˈwɜːrkʃɑːp / ,/ˈkɑːnfərəns/ : hội thảo giáo viên67./hɔːl əv ˈrezɪdəns //ˈdɔːrmətɔːri/ (/dɔːrm/, Am): ký túc xá84./ˈlɜːrnər ˈsentərd/,/ˈlɜːrnər sentərdnəs/: phương pháp lấy người học làm trung tâm88./prɪˈper fər ə klæs /ˈlesn /,/ ˈlesn ˌprepəˈreɪʃn/: soạn bài (việc làm của giáo viên)97./ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /ˈkɑːlɪdʒ ˈentrəns ɪɡˈzæm /: thi tuyển sinh đại học, cao đẳng108./ˈpraɪmeri /,/ˌelɪˈmentri /(/skuːl /);/ˈpraɪmeri ˌedʒuˈkeɪʃn/: tiểu học109./ˈloʊər ˈsekənderi skuːl /,/ˈmɪdl skuːl /,/ˈdʒuːniər haɪ skuːl /: trung học cơ sở110./ˈʌpər ˈsekənderi skuːl/,/haɪ skuːl/,/ˈsekənderi ˌedʒuˈkeɪʃn/: trung học phổ thông
▪ Giảng dạy theo giáo trình có sẵn.
▪ Làm việc tại nhà, không cần đi lại.
▪ Thời gian giảng dạy linh hoạt.
▪ Chỉ cần có máy tính kết nối Internet ổn định, tai nghe, microphone đảm bảo cho việc dạy học online.
▪ Yêu cầu chứng chỉ:
TOEIC ≥ 850 hoặc IELTS ≥ 7.0.
▪ Học trực tiếp 1 thầy 1 trò suốt cả buổi học.
▪ Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
Xem thêm: Trò Chơi Trang Điểm Diễn Viên, Cách Chơi Game Trang Điểm Người Thật
▪ Lộ trình được thiết kế riêng cho từng học viên khác nhau.
▪ Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
▪ Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh động.
▪ Được học tại môi trường chuyên nghiệp 7 năm kinh nghiệm đào tạo Tiếng Anh.
▪ Cam kết đầu ra bằng văn bản.
▪ Học lại MIỄN PHÍ đến khi hoàn thành đầu ra.
▪ Tặng MIỄN PHÍ giáo trình chuẩn quốc tế và tài liệu trong quá trình học.
▪ Đội ngũ giảng viên khủng, trên 900 Toeic.
Xem thêm: Review: Assassin’S Creed Odyssey : This! Is! Sparta!, Đánh Giá Game Assassin’S Creed Odyssey
A/an/the là những từ hết sức quen thuộc trong tiếng anh, chúng được gọi là mạo từ. Có 2 loại mạo từ: mạo từ không xác định và mạo từ xác định.
A/an/the là những từ hết sức quen thuộc trong tiếng anh, chúng được gọi là mạo từ. Có 2 loại mạo từ: mạo từ không xác định và mạo từ xác định.
dnppower.com.vn Learning System – Hệ thống học tiếng Anh giao tiếp toàn diện cho người mới bắt đầu.