Nghĩa Của Từ : Kênh Rạch Tiếng Anh Là Gì, Mạng Kênh Rạch Ven Sông Băng Tiếng Anh Là Gì


*
*
*
*

Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

– 1 dt. Đường dẫn nước từ sông vào đồng ruộng, thuyền bè có thể đi lại: đào kênh, rạch hệ thống kênh, rạch.Bạn đang xem: Kênh rạch tiếng anh là gì

– 2 I. đgt. Dùng vật sắc nhọn làm đứt từng đường trên bề mặt: rạch giấy bị kẻ cắp rạch túi. II. dt. Đường rãnh nhỏ, nông được xẻ trên mặt ruộng để gieo hạt, trồng cây: xẻ rạch đánh rạch.

Bạn đang xem: Kênh rạch tiếng anh là gì

– 3 đgt. Ngược dòng nước để lên chỗ cạn, thường nói về cá rô: bắt cá rô rạch.

(địa lí), dòng chảy tự nhiên nhỏ (suối cấp 1) và thường uốn khúc, phân bố nhiều trên bề mặt đồng bằng Tây Nam Bộ, phản ánh quá trình phát triển đồng bằng ở giai đoạn trẻ nhất, cuối Hôlôxen. R thường chảy vào các sông nhỏ (R Bầu Sen, R Cái Bé chảy vào sông Đầm Dơi – Bồ Đề; R Cây Dừa đổ vào sông Gành Hào), ngoài ra còn chảy vào các sông lớn (R Gầm đổ vào Sông Tiền; R Vũng Liêm đổ vào sông Cổ Chiên) hoặc trực tiếp đổ ra biển (R Cái Đôi, R Bà Quan chảy ra vịnh Thái Lan phía tây huyện Cái Nước). Một số R đã được cải tạo nắn thẳng tương tự như các kênh đào, như R Ô Môn ở tỉnh Cần Thơ.

R gần nghĩa với từ lạch để chỉ: 1) Các dòng chảy tự nhiên mới được hình thành trên mặt các bãi triều, được gọi là các lạch triều; 2) Các cửa sông nhỏ ven đồng bằng Bắc Bộ, Thanh Hoá, Nghệ An: Lạch Tray, Lạch Trường, Lạch Ghép, Lạch Quèn, vv.

(y), động tác dùng dao cắt mở da, niêm mạc và các phần mềm, các tạng hoặc bộ phận cơ thể nhằm bộc lộ khu vực mổ, cắt bỏ, thông tháo hoặc dẫn lưu, vv. Xt. Đường rạch.

Xem thêm: Limb Là Gì ? (Từ Điển Anh Limb Là Gì, Nghĩa Của Từ Limb Nghĩa Của Từ Limb, Từ Limb Là Gì

nd. Đường dẫn nước từ sông vào đồng ruộng, thuyền bè có thể đi lại. Hệ thống kênh, rạch.nIđg. Dùng vật sắc làm cho đứt thành đường trên bề mặt. Dùng bao rạch bao tải. Chớp rạch bầu trời. IId. Đường rảnh nhỏ, nông, xẻ trên mặt ruộng để gieo hạt, trồng cây. Xẻ rạch. Đánh rạch. Cày rạch.

nd. Đường dẫn nước từ sông vào đồng ruộng, thuyền bè có thể đi lại. Hệ thống kênh, rạch.nIđg. Dùng vật sắc làm cho đứt thành đường trên bề mặt. Dùng bao rạch bao tải. Chớp rạch bầu trời. IId. Đường rảnh nhỏ, nông, xẻ trên mặt ruộng để gieo hạt, trồng cây. Xẻ rạch. Đánh rạch. Cày rạch.

Rate this post

Viết một bình luận