bột ngũ cốc in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Bột ngũ cốc và nước cam.

Cereal and orange juice.

OpenSubtitles2018.v3

Bột ngũ cốc, nồi quân dụng.

Corn cobs, Dixie-style.

OpenSubtitles2018.v3

Bột ngũ cốc chứ?

Cereal?

OpenSubtitles2018.v3

Con đã đủ lớn để tự pha bột ngũ cốc, Henry.

You’re old enough to pour your own cereals, Henry.

OpenSubtitles2018.v3

Cà đó là những loại đồ ăn còn gọi là đường bột chưa tinh chế: trái cây, rau, bột ngũ cốc, gọa lứt, trong dạng tự nhiên, giàu chất xơ.

And these are things like whole foods, or unrefined carbs: fruits, vegetables, whole wheat flour, brown rice, in their natural forms, are rich in fiber.

QED

Để sản xuất etanol từ các nguyên liệu chứa tinh bột như hạt ngũ cốc thì tinh bột đầu tiên phải được chuyển hóa thành đường.

To produce ethanol from starchy materials such as cereal grains, the starch must first be converted into sugars.

WikiMatrix

Bà đã chuẩn bị bột mịn làm từ ngũ cốc tại địa phương.

She prepared fine flour from local grain.

jw2019

27 Ngay khi Đa-vít đến Ma-ha-na-im thì Sô-bi con trai Na-hách, từ Ráp-ba+ thuộc dân Am-môn, và Ma-ki-rơ+ con trai A-mi-ên, từ Lô-đê-ba, cùng Bát-xi-lai+ người Ga-la-át, từ Rô-ghê-lim 28 mang đến giường, chậu, nồi đất, lúa mì, lúa mạch, bột, ngũ cốc rang, đậu tằm, đậu lăng, ngũ cốc khô, 29 mật, bơ, cừu và sữa đông.

27 As soon as David came to Ma·ha·naʹim, Shoʹbi the son of Naʹhash from Rabʹbah+ of the Amʹmon·ites, Maʹchir+ the son of Amʹmi·el from Lo-deʹbar, and Bar·zilʹlai+ the Gilʹe·ad·ite from Ro·geʹlim 28 brought beds, basins, clay pots, wheat, barley, flour, roasted grain, broad beans, lentils, parched grain, 29 honey, butter, sheep, and cheese.

jw2019

Có thể tự làm bánh không men bằng cách như sau: Trộn một chén rưỡi bột mì (nếu không có, thì dùng bột gạo, bột bắp hoặc bột của ngũ cốc khác) với một chén nước, làm thành một thứ bột nhão.

You can make your own unleavened bread using the following recipe: Mix one and a half cups of wheat flour (if unobtainable, use rice, corn or another grain flour) with one cup of water, making a moist dough.

jw2019

Món này có thể được làm từ bột từ các loại ngũ cốc khác và trứng có thể được sử dụng thay vì nước.

It can be made with flour from other cereals or grains, and eggs may be used instead of water.

WikiMatrix

Bao gồm ngũ cốc nguyên hạt hoặc bánh mì làm bằng bột chưa rây và ngũ cốc , rau đậu ( chẳng hạn như đậu chickpea và đậu đỏ ) , trái cây và nhiều rau trong chế độ dinh dưỡng mỗi ngày của mình .

Include wholegrain or wholemeal breads and cereals , legumes ( e.g. chickpeas and kidney beans ) , fruit and plenty of vegetables in your diet each day .

EVBNews

Nếu nơi nào không có sẵn bột mì thì có thể làm bánh không men với bột lúa mạch, bột gạo, bắp hoặc ngũ cốc khác.

If wheat flour is not available, unfermented bread can be made with flour from barley, rice, corn, or another grain.

jw2019

Tuy nhiên, cũng có những lựa chọn khác như món mannapuuro (cháo sữa semolina) làm từ sữa và helmipuuro (cháo ngũ cốc tinh bột sữa).

However, there are other options such as the milk-based mannapuuro (semolina-milk porridge) and helmipuuro (starch grain-milk porridge).

WikiMatrix

Khi chưa có tiện nghi của máy móc, việc xay giã ngũ cốc thành bột hẳn phải là một công việc khó nhọc biết bao!

Without the convenience of machinery, what a laborious task it must have been to reduce grain to flour!

jw2019

Thành phần cơ bản của bánh là bột, có được do xay giã hạt ngũ cốc.

The basic ingredient of bread is flour, or meal, obtained by the grinding of cereals.

jw2019

29 Họ giúp lo liệu bánh tầng,*+ bột mịn cho lễ vật ngũ cốc, bánh mỏng không men,+ bánh nướng bằng khuôn, bột nhào trộn dầu+ cũng như mọi việc đo lường khối lượng và kích cỡ.

29 They assisted with the layer bread,*+ the fine flour for the grain offering, the wafers of unleavened bread,+ the griddle cakes, the mixed dough,+ and all measures of quantity and size.

jw2019

Trong những năm gần đây, sản phẩm đa dạng hơn và bao gồm cả các sản phẩm không phải cây trồng như trứng, thịt, bột mỳ, mật ong, ngũ cốc và xà bông.

In more recent years, shares have diversified and include non-produce products including eggs, meat, flowers, honey, dairy and soaps.

WikiMatrix

Để biến ngũ cốc thành bột, những phương pháp đơn giản nhất là giã bằng cối, nghiền nát giữa hai thớt đá, hoặc kết hợp cả hai cách.

The simplest ways of converting a quantity of grain to flour are by pounding it in a mortar, crushing it between two stones, or using a combination of both.

jw2019

Tuy nhiên, mặc dù kê không chứa gluten, hạt và bột của nó có thể bị lẫn những ngũ cốc chứa gluten.

Nevertheless, while millet does not contain gluten, its grains and flour may be contaminated with glutencontaining cereals.

WikiMatrix

Trong tháng 12, hai chuyến tàu chở 33.000 tấn ngũ cốc và 150 tấn bột cho trẻ em được chuyển về từ Hoa Kỳ theo đường Biển Đen cập cảng Batumi của Gruzia.

In December, two shipments of 33,000 tons of grain and 150 tons of infant formula arrived from the United States via the Black Sea port of Batumi, Georgia.

WikiMatrix

(Nếu không có bột mì, có thể dùng bột từ gạo, lúa mạch, bắp (ngô) hoặc loại ngũ cốc tương tự).

(If wheat flour cannot be obtained, it may be made with flour from rice, barley, corn, or a similar grain.)

jw2019

Một số bánh mỳ vòng có thể có muối rắc trên bề mặt của chúng, và có các loại bột khác nhau, chẳng hạn như ngũ cốc nguyên hạt hoặc lúa mạch đen.

Some may have salt sprinkled on their surface, and there are different dough types, such as whole-grain or rye.

WikiMatrix

Một số loài Tenebrio và Tribolium, chẳng hạn như bọ cánh cứng Tribolium confusum và Tribolium destructor, và các chi khác như Gnathocerus cornutus là sâu bọ của các loại ngũ cốcbột và các cơ sở lưu trữ khác.

Several species of Tenebrio and Tribolium, such as the confused flour beetle (T. confusum) and T. destructor, and other genera such as Gnathocerus cornutus, are pests of cereal and flour silos and other storage facilities.

WikiMatrix

Ngũ cốc: như bỏng ngô, muesli và bột yến mạch là rất phổ biến, đặc biệt là với trẻ em, như là sữa chua.

Cereals such as corn flakes, muesli, and oatmeal are also popular, particularly with children, as is yogurt.

WikiMatrix

Rate this post

Viết một bình luận