ca sĩ in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Đó là Pepe Linares, một ca sĩ nổi tiếng với dòng nhạc Flamenco.

That’s Pepe Linares, the renowned Flamenco singer.

ted2019

Lisa Marie Presley (sinh ngày 01 tháng 2 năm 1968) là một ca sĩ-nhạc sĩ người Mỹ.

Lisa Marie Presley (born February 1, 1968) is an American singer-songwriter.

WikiMatrix

Bài hát được trình bày bởi một trong các ca sĩ của nhóm, Chloë Agnew.

The song features vocals from one of the group’s singers Chloë Agnew.

WikiMatrix

Và để thay lời cảm ơn, ở đây hôm nay có một ca sĩ tuyệt vời.

And by way of a thank you, we have a great singer in the room with us today.

OpenSubtitles2018.v3

Đây là một Danh sách các ca sĩ hát chính.

These are lists of singers.

WikiMatrix

Anaís Vivas (sinh ngày 25 tháng 8 năm 1989) là một ca sĩ người Venezuela.

Anaís Vivas (born 25 August 1989) is a Venezuelan singer.

WikiMatrix

Họ có hai con; con gá̀i Montserrat Martí cũng là một ca sĩ opera soprano.

They had two children; their daughter Montserrat Martí is also an operatic soprano.

WikiMatrix

Kidman gặp gỡ ca sĩ nhạc rock Lenny Kravitz năm 2003 và họ thường xuyên hẹn hò trong năm 2004.

She met musician Lenny Kravitz in 2003, and dated him into 2004.

WikiMatrix

Ban nhạc kết hợp với ca sĩ Doyle Branhall, người gặp Vaughan khi 12 tuổi.

The band featured vocalist Doyle Bramhall, who met Vaughan when he was twelve years old.

WikiMatrix

“Can’t Say No” là đĩa đơn đầu tay của nam ca sĩ người Anh Conor Maynard.

“Can’t Say No” is a debut single by British singer Conor Maynard.

WikiMatrix

Nhạc ca sĩ đã đóng một vai trò nổi bật trong nhạc kịch Hy Lạp.

Musicians and singers played a prominent role in Greek theater.

WikiMatrix

già như ca sĩ chết.

As old as a dead singer.

OpenSubtitles2018.v3

Bài hát được thể hiện bởi nhiều ca sĩ, trong đó có Elvis Presley và Johnny Cash.

The song has been covered by over 50 artists since then, including Elvis Presley and Johnny Cash.

WikiMatrix

Tại Eurovision Song Contest, các ca sĩ România đã đạt được vị trí thứ ba trong năm 2005 và 2010.

At the Eurovision Song Contest Romanian singers have achieved third place in 2005 and 2010.

WikiMatrix

Tôi chỉ đang học thanh nhạc từ ca sĩ Ben Folds Five.

I’m just getting some singing lessons from my main man Ben Folds Five.

OpenSubtitles2018.v3

Peire được nhắc đến như một ca sĩ và nhà soạn nhạc của canso.

Peire was reputed as a singer and composer of cansos.

WikiMatrix

Nó có tính năng cộng tác với các ca sĩ như Jacqueline Govaert của Krezip.

It features collaboration with singers such as Jacqueline Govaert of Krezip.

WikiMatrix

Cô cũng có một người anh trai, Mauricio Rivera, một ca sĩ.

She has an old brother, Mauricio Rivera who is a singer, too.

WikiMatrix

Anh ta đặt ca sĩ chính của Queen ở ngay phòng khách nhà mình.

He’s got Queen’s lead singer in his family room.

OpenSubtitles2018.v3

1951), ca sĩ, đại diện cho Ireland tại Eurovision Song Contest 1979 Cathal Ó Searcaigh (s.

1951), singer, represented Ireland in Eurovision Song Contest 1979 Cathal Ó Searcaigh (b.

WikiMatrix

Khi còn là ca sĩ nổi tiếng, nhiều người muốn trả tiền để có quan hệ với tôi.

When I was a popular singer, people tried to buy favors from me.

jw2019

Songs for Sorrow là EP thứ hai từ ca sĩ nhạc pop người Anh Mika.

Songs for Sorrow is the second EP by singer Mika.

WikiMatrix

Cha cô là Jeon Young Rok, một ca sĩ nổi tiếng ở Hàn Quốc trong những năm 70 và 80.

Her father is Jeon Young-rok, who was a hugely popular singer in South Korea in the 1970s and 1980s.

WikiMatrix

Jessica kết hôn với ca sĩ Nick Lachey vào ngày 26 tháng 10 năm 2002 sau 4 năm hẹn hò.

Simpson married singer Nick Lachey on October 26, 2002 after four years of dating.

WikiMatrix

“The World as I See It” là bài hát của ca sĩ người Mỹ Jason Mraz.

“The World as I See It” is a song by American singer-songwriter Jason Mraz.

Rate this post

Viết một bình luận