Trong tiếng anh có rất nhiều động từ chỉ sự đạt được, ví dụ như accomplish, reach, trong đó có động từ ACHIEVE mà chúng ta thường bắt gặp trong khá nhiều lời thoại, bài viết phổ biến. Vậy định nghĩa chính xác và cấu trúc achieve + gì, dùng như thế nào cho chính xác sẽ được bật mí trong bài viết dưới đây.
1. Định nghĩa Achieve
Achieve /əˈtʃiːv/ được hiểu như bạn thành công trong việc hoàn thành hay đạt được một mục tiêu gì đó, một tiêu chuẩn hay một việc cụ thể, nhất là sau một quá trình và thời gian nỗ lực, cố gắng không ngừng như để nhấn mạnh thêm.
Nội dung chính
- 1. Định nghĩa Achieve
- 2. Cấu trúc Achieve
- 3. Cách dùng Achieve
- 4. Phân biệt achieve, accomplish và acquire
- 5. Một vài cụm từ thông dụng của Achieve
Ví dụ:
- Amazing! I believe you will achieve your goal soon with your effort.
- Thật tuyệt vời! Tôi tin rằng bạn sẽ đạt được mục tiêu sớm thôi với sự nỗ lực của bạn.
Achieve: Đạt được mục tiêu
2. Cấu trúc Achieve
Một số cấu trúc với Achieve
Achieve + O
After a long semester, Nam finally achieved English certification.
Sau một kỳ học dài, Nam cuối cùng đã đạt được chứng nhận Tiếng anh.
Attempt/strive/seek to achieve something
Sellers strived to achieve maximum customer.
Nhân viên bán hàng đã cố gắng đạt được lượng khách hàng tối đa.
Từ achieve được dùng như một động từ bình thường không có cấu trúc đặc biệt nào, tuy nhiên ngữ nghĩa của từ này có thể được hiểu theo nhiều cách như: đạt được, hoàn thành, thắng lợi, thành công trong việc gì đó, tùy theo từng trường hợp ngữ cảnh của câu.
Achieve là một động từ khá độc lập
3. Cách dùng Achieve
Chúng ta dùng achieve trong trường hợp thành công đạt được một thứ gì đó với nỗ lực của bản thân. Nó có thể đi kèm với một danh từ hay một tân ngữ trong câu.
Ví dụ:
- The goal of being a famous people of Ann is orientated, but she will never achieve its because of her stagnation.
- Mục tiêu trở thành người nổi tiếng của Ann đã được định hướng, nhưng cô ấy sẽ không bao giờ đạt được nó bởi sự trì trệ của cô ta.
Ở đây achieve đi kèm tân ngữ its, its này chỉ The goal (mục tiêu). Khi đi với danh từ:
Ví dụ:
- Benny tries hard to achieve the certification of his company.
- Benny cố gắng hết sức để đạt được chứng nhận của công ty.
4. Phân biệt achieve, accomplish và acquire
Trong tiếng anh có vô số từ có nét nghĩa như nhau và không phải lúc nào cũng có thể thay thế hay dùng trong mọi trường hợp. Vậy với từ có nét nghĩa tương đồng với achieve như accomplish hay acquire, chúng ta sử dụng như thế nào?
Achieve: đạt được điều gì, đặc biệt khi người đó cố gắng, bỏ công sức
Danh từ của nó là achievement, có nghĩa là thành tích.
Còn accomplish có ý nghĩa đạt được điều gì đó một cách tuyệt vời, xuất sắc, hàm ý khen ngợi, đề cao.
Ví dụ:
- The ability test is extremely difficult, but Mike was accomplish its in a short time.
- Bài kiểm tra năng lực vô cùng khó nhưng Mike đã đạt được nó trong một thời gian ngắn.
Acquire là từ chỉ việc bạn có được điều gì đó, có thể là được truyền lại hay mua bán trao đổi.
Ví dụ:
- Ted acquired a car through a old friends.
- Ted có được chiếc xe thông qua một người bạn cũ.
Wake up to achieve: Thức dậy để đạt được
5. Một vài cụm từ thông dụng của Achieve
Thường thì Achieve là một động từ độc lập và không đi kèm tạo thành cụm từ. Nó chỉ thường đi cùng các danh từ chỉ mục đích như goal, aim, Các bạn lưu ý khi đặt câu cũng như diễn đạt ý tưởng nhé.
Như vậy, qua bài viết ta hiểu được định nghĩa cũng như cấu trúc của từ Achieve trong tiếng anh. Mỗi khi muốn nói tôi đạt được chúng ta hãy nhớ tới cách dùng từ Achieve nhé,
Chúc các bạn achieve hay accomplish được điều mà mình mong muốn!