Advantage đi với giới từ gì trong tiếng Anh? – Tin Công Chức

Advantage đi với giới từ gì trong tiếng Anh? là câu hỏi của rất nhiều người khi học tiếng Anh. Bài viết này, Ngolongnd sẽ giải đáp thắc mắc của các bạn.

Advantage đi với giới từ gì trong tiếng Anh?Advantage đi với giới từ gì trong tiếng Anh?

Advantage là gì trong tiếng Anh?

Advantage (n): một phẩm chất, tình huống hay điều kiện giúp cho ai đó hoặc cái gì đó có vị trí thuận lợi hoặc cao hơn. (lợi thế/mặt lợi)

Ta có thể dùng từ này để nói về lợi ích của một thứ hay một người, khi đó nó khá giống từ Benefit và có thể thay thế luôn cho nhau được.

E.g: The/One advantage/benefit of living in a big city is that there is plenty of entertainment.

One of the advantages/benefits of living in a big city is that there is plenty of entertainment.

Advantage là gì trong tiếng AnhAdvantage là gì trong tiếng Anh

advantage /əb’vɑ:ntidʤ/
danh từ

sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi; mối lợi
to be of great advantage to
có lợi lớn cho
to take advantage of an opportunity
lợi dụng cơ hội

thế lợi
to gain (get) an advantage over somebody
giành được thế lợi hơn ai
to have the advantage of somebody
có thể lợi hơn ai

động từ
đem lợi ích cho, có lợi cho, mang thuận lợi cho
giúp cho; thúc đẩy, làm cho tiến lên
Cụm từ/thành ngữ
to take somebody at advantage
bất ngờ chộp được ai, thình lình chộp được ai
Từ gần giống
disadvantage, advantageous, disadvantageous, advantageousness

Advantage đi với giới từ gì trong tiếng Anh?

Lỗi sai phổ biến khi dùng Advantage ở vị trí bổ ngữ đó là giới từ.

E.g: There are many advantages OF living in a big city. SAI

There are many advantages TO/IN living in a big city. ĐÚNG

Living in a big city has many advantages. ĐÚNG

Ta cũng có cấu trúc “A has an advantage over B” có nghĩa là “A có lợi thế so với B/A ở một tình thế thuận lợi hơn B/A có một điều giúp nó vượt trội mà B không có”

E.g: Our company has an advantage over our competitors.

The Manchester United have a clear advantage over Juventus.

Humans have an evolutionary advantage over other animals.

Cấu trúc “A has an advantage over B” cũng có thể được diễn đạt tương đương là “A is at an advantge over B”.

Advantage to sb’s

It is to your advantage to delay things for as long as possible.

Advantage in 

There may be some advantage in laying down a clearer procedure.

Advantage over

East coast resorts have the advantage over west coast ones.

Advantage to 

the advantage to both countries of closer economic ties

Độ phổ biến của giới từ sau Advantage

Hầu hết 47% số trường hợp dùng advantage of 

There are plenty of advantages to assisting others.

There are lots of advantages of Tn payday cash advances.

Utilization of advantages to be simple maintaining fundamental.

Thus it is best time for India to invest in manufacturing now as it has a lot of advantages.

It is easy to see that you are going to have a lot of advantages when it comes to payday loans.

The margin of advantage that Americans enjoyed over the rest of the world had already worn thin.

There are a vast number of advantages to using social media in medical education including; It is universally accessable.

Later ideas of purity and power introduced by the Brahmins to maintain their position of advantage in the society corrupted the system.

Usually go for lower premiums, plenty of advantages and discounts, however make certain that this compensation worth provided tends to make sense.

It’s your knowing how a task or desire is to be achieved or accomplished that puts you in a place of advantage and positions you to get things done.

Hầu hết 22% số trường hợp dùng advantage to

In the Soviet Union government control of health was used to advantage by the Politburo.

If a girl had a healthy body, fit for childbirth, she should be proud to display it to advantage.

Fortunately, the proximity of industries that cause environmental damage can be turned to advantage.

Due to advantage of economise power a lot local news paper has been established in Chittagong suprobhat.

Pacing is good as it shows Snow White’s early life right up to her mother’s death and a battle that shows the movie’s powerful effects to advantage.

The overwhelming exception to the rule (disadvantaged moving to advantage ), juxtaposed with the overwhelming rule (advantaged maintaining advantage).

Hầu hết 12% số trường hợp dùng advantage for

Creating the *right* progeny is a Very Big Deal; and for *Elite* Americans, as for the Hapsburg and Rothschild Dynasties, marriage-with-children is for ADVANTAGE social and financial.

In a similar sense, most developed countries around the world moved into greening their economies, but some were the first movers, so they’d be the first to reap the hoped for advantages.

Hầu hết 10% số trường hợp dùng advantage with

Its not really anything to do with advantages from that point of view I just want to keep the social housing option open.

Again, like the first person approach, there are several varieties of third person viewpoints, with advantages and disadvantages.

Peter Svidler had good chances to join the group of leaders but didn’t succeed to win the position with advantage against Leinier Dominguez.

Hầu hết 3% số trường hợp dùng advantage in

A thought is recommended, thereby promote them in advantages.

Hầu hết 1% số trường hợp dùng advantage About

Task 2: About advantages and disadvantages of working outside home Comment: Task 1: i was surprised when saw it such task, because i haven’t prepared to this kind of task enough.

Hầu hết 1% số trường hợp dùng advantage at

There are three basic Apple devices that advantage of the iOS 6 jailbreak release.

Because of which users using smart phones with Android are at advantage to have better applications coming their way.

Hầu hết 1% số trường hợp dùng advantage by

That’s part of the package, however, and that downside is made up for by advantages elsewhere.

Hầu hết 1% số trường hợp dùng advantage from 

Obtain assistance from advantages or.

Rate this post

Viết một bình luận