Ai Cập in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Hoặc là chàng sẽ tới với em hoặc là họ sẽ chẳng bao giờ rời khỏi Ai Cập.

You will come to me or they will never leave Egypt.

OpenSubtitles2018.v3

Nhưng theo người Ai Cập, chúng không phải mộ, chúng là cánh cổng tới thế giới khác.

But to the Egyptians, they were not tombs, they were gateways to the afterworld.

OpenSubtitles2018.v3

Thế nhưng khi người Ai Cập không lên mạng được nữa, họ xuống đường biểu tình.

But once Netizens can’t go online, they go in the street.

ted2019

Lời tiên tri nghịch lại Ai Cập (1-26)

Prophecy against Egypt (1-26)

jw2019

Ai Cập, cây tuyết tùng cao vút bị đổ (1-18)

The fall of Egypt, the lofty cedar (1-18)

jw2019

Savage bất tử. Một thầy tế Ai Cập.

Savage is an immortal, Egyptian priest.

OpenSubtitles2018.v3

Narmer là một vị vua Ai Cập cổ đại trong giai đoạn Sơ triều đại Ai Cập.

Narmer was an ancient Egyptian king of the Early Dynastic Period.

WikiMatrix

Tớ đến Ai CẬp cùng bố.

I went to Egypt with my dad.

OpenSubtitles2018.v3

Vào năm 2011, Ai Cập sản xuất 156.6 TWh, trong đó 12.9 TWh là từ thủy điện.

In 2011, Egypt produced 156.6 TWh gross, of which 12.9 TWh came from hydroelectric generation.

WikiMatrix

Từ tận A-si-ri và các thành Ai Cập,

All the way from As·syrʹi·a and the cities of Egypt,

jw2019

Sau đó đến Ai Cập, và tổng thống Hosni Mubarak từ chức.

And then Egypt started, and Hosni Mubarak decided to leave.

ted2019

2012 – Ít nhất 50 trẻ em thiệt mạng trong Tai nạn tàu hỏa Manfalut tại Ai Cập.

2012 – At least 50 schoolchildren are killed in an accident at a railway crossing near Manfalut, Egypt.

WikiMatrix

Necho II kế vị Psamtik I làm vua của Ai Cập.

Necho II succeeds Psamtik I as king of Egypt.

WikiMatrix

Ép-ra-im sẽ trở về Ai Cập,

Instead, Eʹphra·im will return to Egypt,

jw2019

Hoặc là chàng sẽ hủy diệt Ai Cập, hoặc là Ai Cập sẽ hủy diệt chàng.

You will destroy Egypt or Egypt will destroy you.

OpenSubtitles2018.v3

Anh đá chính ở trận chung kết với Ai Cập, và Algérie thắng 1–0.

He started in the final against Egypt, which Algeria won 1–0.

WikiMatrix

Tên của Khendjer được chứng thực nghèo nàn trong tiếng Ai Cập.

The name Khendjer is poorly attested in Egyptian.

WikiMatrix

Một năm sau khi rời Ai Cập, dân Y-sơ-ra-ên làm xong lều thánh.

The Israelites finished the tabernacle one year after they left Egypt.

jw2019

Tuy nhiên, địa vị của Cleopatra ở Ai Cập đã an toàn.

However, Cleopatra’s position in Egypt was secure.

WikiMatrix

Các anh Giô-sép đến Ai Cập (1-4)

Joseph’s brothers go to Egypt (1-4)

jw2019

Phía nam là Thượng Ai Cập, kéo dài đến Syene.

To the south was Upper Egypt, stretching to Aswan.

WikiMatrix

Một số dấu hiệu đơn lần đầu xuất hiện trong các văn bản Ai Cập Trung cổ.

A few uniliterals first appear in Middle Egyptian texts.

WikiMatrix

Kinh Thánh nói về nhiều nơi, như Y-sơ-ra-ên, Ai Cập và Hy Lạp.

The Bible speaks of many places, such as Israel, Egypt, and Greece.

jw2019

Điều này có nghĩa rằng Sneferu đã cai trị Ai Cập tối thiểu là 27 năm.

This would mean that Sneferu ruled Egypt a minimum of 27 full years.

WikiMatrix

Đối với người Ai Cập, Pha-ra-ôn là vị vua đáng sợ và là một vị thần.

PHARAOH was a formidable ruler and a living god to the Egyptians.

Rate this post

Viết một bình luận