“Babysitter” nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Từ vựng Babysitter trong Tiếng Anh có nghĩa là Người trông trẻ/Nhân viên trông trẻ – được định nghĩa trong từ điển Cambridge là một công việc với nhiệm vụ chính là trông trẻ con. Cũng có thể hiểu Babysitter là người chăm sóc em bé hoặc con của bạn khi bạn ra ngoài, thường bằng cách đến nhà bạn, và đó là người mà bạn phải trả tiền để làm điều này.

(Hình ảnh minh họa Babysitter trong Tiếng Anh) 

– Từ vựng: Babysitter – Người trông trẻ/Nhân viên trông trẻ

 

– Cách phát âm:

+ UK: /ˈbeɪ.biˌsɪt.ər/

+ US: /ˈbeɪ.biˌsɪt.ər/

 

– Từ loại: Danh từ

 

– Nghĩa thông dụng:

 

+ Nghĩa Tiếng Anh: Babysitter is a job with the main task of babysitting. It is also understandable that Babysitter is the one who takes care of your baby or child when you are out, often by coming to your house, and that is the person with whom you have to pay to do this.

 

+ Nghĩa Tiếng Việt: Babysitter là một công việc với nhiệm vụ chính là trông trẻ con. Cũng có thể hiểu Babysitter là người chăm sóc em bé hoặc con của bạn khi bạn ra ngoài, thường bằng cách đến nhà bạn, và đó là người mà bạn phải trả tiền để làm điều này.

 

– Từ vựng Babysitter trong Tiếng Anh được sử dụng dưới dạng Danh từ, nhằm mô tả một công việc với nhiệm vụ chính là trông trẻ con. Cũng có thể hiểu Babysitter là người chăm sóc em bé hoặc con của bạn khi bạn ra ngoài, thường bằng cách đến nhà bạn, và đó là người mà bạn phải trả tiền để làm điều này.

Rate this post

Viết một bình luận