Best seller là một trong những thuật ngữ được xuất hiện rất nhiều trong lĩnh vực kinh doanh, Sales. Tuy nhiên vẫn có rất nhiều người chưa hiểu hết ý nghĩa của best seller là gì? Chính vì như vậy, sumuoi.mobi sẽ chia sẻ cho bạn toàn bộ những kiến thức tiếng anh về best seller bao gồm: Định nghĩa, cách dùng và các ví dụ thực tế trong bài viết dưới đây.
Bạn đang xem: Best seller là gì
1. Best seller nghĩa là gì?
Best seller thường được dịch nghĩa là người bán hàng giỏi nhất. Hay trong một số tình huống khác, Best seller được hiểu là sách bán chạy nhất là cuốn sách đã bán được rất nhiều bản. Việc sử dụng với ý nghĩa nào còn tùy thuộc vào các tình huống khác nhau và cách diễn đạt của người nói.
Best seller có nghĩa là gì trong tiếng anh?
Best seller trong tiếng anh được phát âm theo hai cách như sau:
Theo Anh – Anh: < best ˈselə>
Theo Anh – Mỹ: < bɛst ˈsɛlɚ>
2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Best seller trong câu tiếng anh
Trong câu tiếng anh, Best seller đóng vai trò là một danh từ trong câu. Vì vậy, khi sử dụng cụm từ có thể đứng ở bất kỳ vị trí nào phụ thuộc vào cách nói của mỗi người và ngữ cảnh khác nhau.
Cấu trúc và cách dùng từ vựng trong câu tiếng anh
3. Một số ví dụ anh việt cụ thể về Best seller
sumuoi.mobi sẽ giúp các bạn hiểu hơn về cụm từ best seller là gì thông qua một số ví dụ cụ thể dưới đây:
This is the best-seller book that we have talked about in the past three months.Đây là cuốn sách bán chạy nhất mà chúng tôi đã nói đến trong ba tháng qua. She is our best seller with 3.5 billion in 1 month in sales.Cô ấy là người bán chạy nhất của chúng tôi với doanh số 3,5 tỷ trong 1 tháng. Everyone in the store couldn’t believe he would be a best – seller.Mọi người trong cửa hàng không thể tin rằng anh ấy sẽ là người bán chạy nhất. Becoming the best seller was really out of my expectation, I don’t think I can do that.Trở thành người bán chạy nhất thực sự nằm ngoài mong đợi của tôi, tôi không nghĩ mình có thể làm được điều đó. This is the best book I’ve ever read and it deserves to be the best seller this quarter.Đây là cuốn sách hay nhất mà tôi từng đọc và nó xứng đáng là cuốn sách bán chạy nhất quý này. Before becoming the best-seller she worked as a marketer at an insurance company with over 5 years of experience.
Xem thêm: Ghost Spectre Windows 10 Superlite + Some Tweaks = : Pcmasterrace
Trước khi trở thành người bán hàng chạy nhất, cô đã làm việc với tư cách là nhà tiếp thị tại một công ty bảo hiểm với hơn 5 năm kinh nghiệm. The book by an English author has been a best-seller in the past year with sales of 15 billion.Cuốn sách của một tác giả người Anh đã bán chạy nhất trong năm qua với doanh thu 15 tỷ. This product has been in stock for 3 months and is eventually sold by our best seller in our store.Sản phẩm này đã tồn kho trong 3 tháng và cuối cùng được bán bởi người bán chạy nhất tại cửa hàng của chúng tôi. This is the best seller book for the past six months and the author is working on the second part to release next year.Đây là cuốn sách bán chạy nhất trong sáu tháng qua và tác giả đang thực hiện phần hai để phát hành vào năm sau. A best seller is someone who can retain customers and hit the customers’ mentality, partly with a talent for speaking.Người bán hàng giỏi nhất là người có thể giữ chân khách hàng và đánh trúng tâm lý khách hàng, một phần là nhờ tài ăn nói. Before becoming the leader, she was the best seller for 3 consecutive years.Trước khi trở thành người dẫn đầu, cô ấy đã từng là người bán chạy nhất trong 3 năm liên tiếp. Even though you haven’t been the best seller for the month, you’ve been trying really hard.Mặc dù bạn không phải là người bán chạy nhất trong tháng, nhưng bạn đã rất cố gắng. Despite her two-day leave, she is still on the best-seller listMặc dù nghỉ phép 2 ngày nhưng có ấy vẫn có tên trong danh sách người bán chạy nhất.
Đây là cuốn sách bán chạy nhất mà chúng tôi đã nói đến trong ba tháng qua.Cô ấy là người bán chạy nhất của chúng tôi với doanh số 3,5 tỷ trong 1 tháng.Mọi người trong cửa hàng không thể tin rằng anh ấy sẽ là người bán chạy nhất.Trở thành người bán chạy nhất thực sự nằm ngoài mong đợi của tôi, tôi không nghĩ mình có thể làm được điều đó.Đây là cuốn sách hay nhất mà tôi từng đọc và nó xứng đáng là cuốn sách bán chạy nhất quý này.Trước khi trở thành người bán hàng chạy nhất, cô đã làm việc với tư cách là nhà tiếp thị tại một công ty bảo hiểm với hơn 5 năm kinh nghiệm.Cuốn sách của một tác giả người Anh đã bán chạy nhất trong năm qua với doanh thu 15 tỷ.Sản phẩm này đã tồn kho trong 3 tháng và cuối cùng được bán bởi người bán chạy nhất tại cửa hàng của chúng tôi.Đây là cuốn sách bán chạy nhất trong sáu tháng qua và tác giả đang thực hiện phần hai để phát hành vào năm sau.Người bán hàng giỏi nhất là người có thể giữ chân khách hàng và đánh trúng tâm lý khách hàng, một phần là nhờ tài ăn nói.Trước khi trở thành người dẫn đầu, cô ấy đã từng là người bán chạy nhất trong 3 năm liên tiếp.Mặc dù bạn không phải là người bán chạy nhất trong tháng, nhưng bạn đã rất cố gắng.Mặc dù nghỉ phép 2 ngày nhưng có ấy vẫn có tên trong danh sách người bán chạy nhất.
Một số ví dụ cụ thể về best seller trong tiếng anh
4. Một số cụm từ tiếng anh khác liên quan đến bán hàng
Best-selling: Bán chạy nhấtBest-selling brand: Thương hiệu bán chạy nhấtBest-selling book: Sách bán chạy nhấtBest-selling game: Trò chơi bán chạy nhấtBest-selling phone: Điện thoại bán chạy nhấtBest-selling author: Tác giả bán chạy nhấtBest-selling artist: Nghệ sĩ bán chạy nhấtShop assistant(n): Nhân viên bán hàngSeller(n): Người bánProspect(n): Khách hàng tiềm năngOpinion leader(n): Người dẫn dắt dư luậnBuyer(n): Người muaProduct line(n): Dòng sản phẩmBear seller(n): Người bán nonBargain sale: Bán mặc cảDirect sale: Bán trực tiếpIndependent salesman: Nhân viên bán hàng độc lậpReady sale: Bán nhanhSaleable: Có thể bán được, dễ bánSalesmanship: Nghệ thuật bán hàngSales person: Nhân viên bán hàngSales talk: Chào hàngSelling out against a buyer: Bán lại cho người mua
Best-selling: Bán chạy nhấtBest-selling brand: Thương hiệu bán chạy nhấtBest-selling book: Sách bán chạy nhấtBest-selling game: Trò chơi bán chạy nhấtBest-selling phone: Điện thoại bán chạy nhấtBest-selling author: Tác giả bán chạy nhấtBest-selling artist: Nghệ sĩ bán chạy nhấtShop assistant(n): Nhân viên bán hàngSeller(n): Người bánProspect(n): Khách hàng tiềm năngOpinion leader(n): Người dẫn dắt dư luậnBuyer(n): Người muaProduct line(n): Dòng sản phẩmBear seller(n): Người bán nonBargain sale: Bán mặc cảDirect sale: Bán trực tiếpIndependent salesman: Nhân viên bán hàng độc lậpReady sale: Bán nhanhSaleable: Có thể bán được, dễ bánSalesmanship: Nghệ thuật bán hàngSales person: Nhân viên bán hàngSales talk: Chào hàngSelling out against a buyer: Bán lại cho người mua
Trên đây, sumuoi.mobi đã chia sẻ cho bạn tất cả những kiến thức về best seller trong tiếng anh. Hy vọng rằng với bài viết này bạn sẽ hiểu hết ý nghĩa best seller là gì và sử dụng từ trong cuộc sống một cách thành thạo. sumuoi.mobi chúc các bạn đạt nhiều thành công và nhanh chóng nâng cao khả năng tiếng anh của mình nhé!