LOẠI XE
Bảo hiểm TNDS đối với người thứ ba
LPX – NN
(lái phụ xe)
TỔNG CỘNG
Phí BH
VAT
TỔNG PHÍ
Xe mô tô hai bánh (Mục I)
<50CC
55,000
5,500
60,500
20,000
80,500
>50CC
60,000
6,000
66,000
20,000
86,000
à Với xe mô tô hai bánh thì phí lái phụ xe – người ngồi : 10.000/người
Xe lam, mô tô ba bánh, xích lô máy, xe lôi (Mục II)
290,000
29,000
319,000
20,000
339,000
Xe ô tô không kinh doanh vận tải hành khách (Mục III)
Xe ô tô 4 chỗ
437,000
43,700
480,700
40,000
520,700
Xe ô tô 5 chỗ
437,000
43,700
480,700
50,000
530,700
Xe ô tô 6 chỗ
794,000
79,400
873,400
60,000
933,400
Xe ô tô 7 chỗ
794,000
79,400
873,400
70,000
943,400
Xe ô tô 8 chỗ
794,000
79,400
873,400
80,000
953,400
Xe ô tô 9 chỗ
794,000
79,400
873,400
90,000
963,400
Xe ô tô 10 chỗ
794,000
79,400
873,400
100,000
973,400
Xe ô tô 11 chỗ
794,000
79,400
873,400
110,000
983,400
Xe ô tô 12 chỗ
1,270,000
127,000
1,397,000
120,000
1,517,000
Xe ô tô 15 chỗ
1,270,000
127,000
1,397,000
150,000
1,547,000
Xe ô tô 16 chỗ
1,270,000
127,000
1,397,000
160,000
1,557,000
Xe ô tô 24 chỗ
1,270,000
127,000
1,397,000
240,000
1,637,000
Xe ô tô 25 chỗ
1,825,000
182,500
2,007,500
250,000
2,257,500
Xe ô tô 30 chỗ
1,825,000
182,500
2,007,500
300,000
2,307,500
Xe ô tô 40 chỗ
1,825,000
182,500
2,007,500
400,000
2,407,500
Xe ô tô 50 chỗ
1,825,000
182,500
2,007,500
500,000
2,507,500
Xe ô tô 54 chỗ
1,825,000
182,500
2,007,500
540,000
2,547,500
Xe vừa chở người vừa chở hàng(pick up)
933,000
93,300
1,026,300
50,000
1,076,300
Phí LPX-NN ( lái phụ xe – người ngồi ):
xe không kinh doanh vận tải, người ngồi từ 4 chỗ- 54 chỗ phí người ngồi là: 10.000/người
LOẠI XE
Bảo hiểm TNDS đối với người thứ ba
LPX – NN
(lái phụ xe)
TỔNG CỘNG
Phí BH
VAT
TỔNG PHÍ
Xe ô tô kinh doanh vận tải (Mục IV)
Xe ô tô 4 chỗ
756,000
75,600
831,600
15,000
846,600
Xe ô tô 5 chỗ
756,000
75,600
831,600
15,000
846,600
Xe ô tô 6 chỗ
929,000
92,900
1,021,900
15,000
1,036,900
Xe ô tô 7 chỗ
1,080,000
108,000
1,188,000
15,000
1,203,000
Xe ô tô 8 chỗ
1,253,000
125,300
1,378,300
15,000
1,393,300
Xe ô tô 9 chỗ
1,404,000
140,400
1,544,400
15,000
1,559,400
Xe ô tô 10 chỗ
1,512,000
151,200
1,663,200
15,000
1,678,200
Xe ô tô 11 chỗ
1,656,000
165,600
1,821,600
15,000
1,836,600
Xe ô tô 12 chỗ
1,822,000
182,200
2,004,200
30,000
2,034,200
Xe ô tô 13 chỗ
2,049,000
204,900
2,253,900
30,000
2,283,900
Xe ô tô 14 chỗ
2,221,000
222,100
2,443,100
30,000
2,473,100
Xe ô tô 15 chỗ
2,394,000
239,400
2,633,400
30,000
2,663,400
Xe ô tô 16 chỗ
3,054,000
305,400
3,359,400
30,000
3,389,400
Xe ô tô 17 chỗ
2,718,000
271,800
2,989,800
30,000
3,019,800
Xe ô tô 18 chỗ
2,869,000
286,900
3,155,900
30,000
3,185,900
Xe ô tô 19 chỗ
3,041,000
304,100
3,345,100
30,000
3,375,100
Xe ô tô 20 chỗ
3,191,000
319,100
3,510,100
30,000
3,540,100
Xe ô tô 21 chỗ
3,364,000
336,400
3,700,400
30,000
3,730,400
Xe ô tô 22 chỗ
3,515,000
351,500
3,866,500
30,000
3,896,500
Xe ô tô 23 chỗ
3,688,000
368,800
4,056,800
30,000
4,086,800
Xe ô tô 24 chỗ
4,632,000
463,200
5,095,200
30,000
5,125,200
Xe ô tô 25 chỗ
4,813,000
481,300
5,294,300
30,000
5,324,300
Trên 25 chỗ
4.813.000+30.000 X (số chỗ ngồi – 25 chỗ)
Xe ô tô 30 chỗ
4,963,000
496,300
5,459,300
30,000
5,489,300
Xe ô tô 40 chỗ
5,263,000
526h,300
5,789,300
30,000
5,819,300
Xe ô tô 50 chỗ
5,563,000
556,300
6,119,300
30,000
6,149,300
Xe ô tô 54 chỗ
5,683,000
568,300
6,251,300
30,000
6,281,300
à Phí người ngồi đối với xe kinh doanh vận tải. Xe chở khách từ 4 -11 chỗ phí LPX-NN ( lái phụ xe – người ngồi ): 15.000; từ 12-54 chỗ : 30.000
LOẠI XE
Bảo hiểm TNDS đối với người thứ ba
LPX – NN
(lái phụ xe)
TỔNG CỘNG
Phí BH
VAT
TỔNG PHÍ
Xe ô tô tải (Mục V)
Xe tải dưới 3 tấn
853,000
85,300
938,300
30,000
968,300
Xe tải từ 3 tấn đến 8 tấn
1,660,000
166,000
1,826,000
30,000
1,856,000
Xe tải trên 8 tấn đến 15 tấn
2,746,000
274,600
3,020,600
30,000
3,050,600
Xe tải trên 15 tấn
3,200,000
320,000
3,520,000
30,000
3,550,000
Xe đầu kéo
4,800,000
480,000
5,280,000
30,000
5,310,000
Biểu phí bảo hiểm TNDS trong một số trường hợp khác
1. Xe tập lái
Tính bằng 120% của phí xe cùng chủng loại quy định mục III và mục V
2. Xe Taxi
Tính bằng 170% của phí xe kinh doanh cùng số chỗ ngồi quy định tại mục IV
3. Xe ô tô chuyên dùng
Phí bảo hiểm TNDS của xe cứu thương được tính bằng 120% phí của xe pick up
Phí bảo hiểm của xe chở tiền được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe dưới 6 chỗ ngồi quy định tại mục III
Phí bảo hiểm của các loại xe chuyên dùng khác được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng cùng trọng tải quy định tại mục V
4. Đầu kéo rơ moóc
Tính bằng 150% của phí xe cùng trọng tải trên 15 tấn, phí bảo hiểm của xe đầu kéo rơ moóc là phí của cả
đầu kéo và rơ moóc
5. Xe máy chuyên dùng
Tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng dưới 3 tấn quy định tại mục V
6. Xe buýt
Tính bằng phí bảo hiểm của xe không kinh doanh vận tải cùng số chỗ ngồi quy định tại mục III