Biểu Phí Bảo Hiểm Trách Nhiệm Dân Sự (TNDS) – Bắt Buộc Ô Tô, Xe Tải Mới 2019

 

          LOẠI XE

Bảo hiểm TNDS đối với người thứ ba

LPX – NN

(lái phụ xe)

TỔNG CỘNG

Phí BH

VAT

TỔNG PHÍ

Xe mô tô hai bánh (Mục I)

<50CC

55,000

5,500

60,500

20,000

80,500

>50CC

60,000

6,000

66,000

20,000

86,000

à Với xe mô tô hai bánh thì phí lái phụ xe – người ngồi : 10.000/người

Xe lam, mô tô ba bánh, xích lô máy, xe lôi (Mục II)

 

290,000

29,000

319,000

20,000

339,000

Xe ô tô không kinh doanh vận tải hành khách (Mục III)

Xe ô tô 4 chỗ

437,000

43,700

480,700

40,000

520,700

Xe ô tô 5 chỗ

437,000

43,700

480,700

50,000

530,700

Xe ô tô 6 chỗ

794,000

79,400

873,400

60,000

933,400

Xe ô tô 7 chỗ

794,000

79,400

873,400

70,000

943,400

Xe ô tô 8 chỗ

794,000

79,400

873,400

80,000

953,400

Xe ô tô 9 chỗ

794,000

79,400

873,400

90,000

963,400

Xe ô tô 10 chỗ

794,000

79,400

873,400

100,000

973,400

Xe ô tô 11 chỗ

794,000

79,400

873,400

110,000

983,400

Xe ô tô 12 chỗ

1,270,000

127,000

1,397,000

120,000

1,517,000

Xe ô tô 15 chỗ

1,270,000

127,000

1,397,000

150,000

1,547,000

Xe ô tô 16 chỗ

1,270,000

127,000

1,397,000

160,000

1,557,000

Xe ô tô 24 chỗ

1,270,000

127,000

1,397,000

240,000

1,637,000

Xe ô tô 25 chỗ

1,825,000

182,500

2,007,500

250,000

2,257,500

Xe ô tô 30 chỗ

1,825,000

182,500

2,007,500

300,000

2,307,500

Xe ô tô 40 chỗ

1,825,000

182,500

2,007,500

400,000

2,407,500

Xe ô tô 50 chỗ

1,825,000

182,500

2,007,500

500,000

2,507,500

Xe ô tô 54 chỗ

1,825,000

182,500

2,007,500

540,000

2,547,500

Xe vừa chở người vừa chở hàng(pick up)

933,000

93,300

1,026,300

50,000

1,076,300

Phí LPX-NN ( lái phụ xe – người ngồi ):

xe không kinh doanh vận tải, người ngồi từ 4 chỗ- 54 chỗ phí người ngồi là: 10.000/người

 

LOẠI XE

Bảo hiểm TNDS đối với người thứ ba

LPX – NN

(lái phụ xe)

TỔNG CỘNG

Phí BH

VAT

TỔNG PHÍ

Xe ô tô kinh doanh vận tải (Mục IV)

Xe ô tô 4 chỗ

756,000

75,600

831,600

15,000

846,600

Xe ô tô 5 chỗ

756,000

75,600

831,600

15,000

846,600

Xe ô tô 6 chỗ

929,000

92,900

1,021,900

15,000

1,036,900

Xe ô tô 7 chỗ

1,080,000

108,000

1,188,000

15,000

1,203,000

Xe ô tô 8 chỗ

1,253,000

125,300

1,378,300

15,000

1,393,300

Xe ô tô 9 chỗ

1,404,000

140,400

1,544,400

15,000

1,559,400

Xe ô tô 10 chỗ

1,512,000

151,200

1,663,200

15,000

1,678,200

Xe ô tô 11 chỗ

1,656,000

165,600

1,821,600

15,000

1,836,600

Xe ô tô 12 chỗ

1,822,000

182,200

2,004,200

30,000

2,034,200

Xe ô tô 13 chỗ

2,049,000

204,900

2,253,900

30,000

2,283,900

Xe ô tô 14 chỗ

2,221,000

222,100

2,443,100

30,000

2,473,100

Xe ô tô 15 chỗ

2,394,000

239,400

2,633,400

30,000

2,663,400

Xe ô tô 16 chỗ

3,054,000

305,400

3,359,400

30,000

3,389,400

Xe ô tô 17 chỗ

2,718,000

271,800

2,989,800

30,000

3,019,800

Xe ô tô 18 chỗ

2,869,000

286,900

3,155,900

30,000

3,185,900

Xe ô tô 19 chỗ

3,041,000

304,100

3,345,100

30,000

3,375,100

Xe ô tô 20 chỗ

3,191,000

319,100

3,510,100

30,000

3,540,100

Xe ô tô 21 chỗ

3,364,000

336,400

3,700,400

30,000

3,730,400

Xe ô tô 22 chỗ

3,515,000

351,500

3,866,500

30,000

3,896,500

Xe ô tô 23 chỗ

3,688,000

368,800

4,056,800

30,000

4,086,800

Xe ô tô 24 chỗ

4,632,000

463,200

5,095,200

30,000

5,125,200

Xe ô tô 25 chỗ

4,813,000

481,300

5,294,300

30,000

5,324,300

Trên 25 chỗ

4.813.000+30.000 X (số chỗ ngồi – 25 chỗ)

Xe ô tô 30 chỗ

4,963,000

496,300

5,459,300

30,000

5,489,300

Xe ô tô 40 chỗ

5,263,000

526h,300

5,789,300

30,000

5,819,300

Xe ô tô 50 chỗ

5,563,000

556,300

6,119,300

30,000

6,149,300

Xe ô tô 54 chỗ

5,683,000

568,300

6,251,300

30,000

6,281,300

à Phí người ngồi đối với xe kinh doanh vận tải. Xe chở khách từ 4 -11 chỗ phí LPX-NN ( lái phụ xe – người ngồi ): 15.000; từ 12-54 chỗ : 30.000

 

 

LOẠI XE

Bảo hiểm TNDS đối với người thứ ba

LPX – NN

(lái phụ xe)

TỔNG CỘNG

Phí BH

VAT

TỔNG PHÍ

Xe ô tô tải (Mục V)

Xe tải dưới 3 tấn

853,000

85,300

938,300

30,000

968,300

Xe tải từ 3 tấn đến 8 tấn

1,660,000

166,000

1,826,000

30,000

1,856,000

Xe tải trên 8 tấn đến 15 tấn

2,746,000

274,600

3,020,600

30,000

3,050,600

Xe tải trên 15 tấn

3,200,000

320,000

3,520,000

30,000

3,550,000

Xe đầu kéo

4,800,000

480,000

5,280,000

30,000

5,310,000

Biểu phí bảo hiểm TNDS trong một số trường hợp khác

 

1. Xe tập lái

 

Tính bằng 120% của phí xe cùng chủng loại quy định mục III và mục V

 

2. Xe Taxi

 

Tính bằng 170% của phí xe kinh doanh cùng số chỗ ngồi quy định tại mục IV

 

3. Xe ô tô chuyên dùng

 

Phí bảo hiểm TNDS của xe cứu thương được tính bằng 120% phí của xe pick up

 

Phí bảo hiểm của xe chở tiền được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe dưới 6 chỗ ngồi quy định tại mục III

 

Phí bảo hiểm của các loại xe chuyên dùng khác được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng cùng trọng tải quy định tại mục V

 

4. Đầu kéo rơ moóc

 

Tính bằng 150% của phí xe cùng trọng tải trên 15 tấn, phí bảo hiểm của xe đầu kéo rơ moóc là phí của cả
đầu kéo và rơ moóc

 

5. Xe máy chuyên dùng

 

Tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng dưới 3 tấn quy định tại mục V

 

6. Xe buýt

 

Tính bằng phí bảo hiểm của xe không kinh doanh vận tải cùng số chỗ ngồi quy định tại mục III

 

Rate this post

Viết một bình luận