Biểu phí

STT

Giao dịch

Mức phí

1

Mở tài khoản

Miễn phí

2

Số dư tối thiểu

 

Tất cả các loại Tài khoản

Không yêu cầu số dư tối thiểu

3

Quản lý tài khoản

 

Tài khoản Thương Gia

200.000đ/tháng, áp dụng đối với TK có SDBQ/tháng dưới 15.000.000đ/tháng

Tài khoản kinh doanh trực tuyến eBIZ

– SDBQ/tháng dưới 2.000.000đ: thu phí 50.000đ/tháng

– Số lượng giao dịch chuyển tiền cá nhân ngoài hệ thống trên ACB Online/ Mobile App (không bao gồm chuyển tiền theo danh sách):
 + Miễn phí đối với 500 giao dịch đầu tiên/tháng
 + Thu phí đối với mỗi 500 giao dịch tiếp theo trong tháng: 500.000 đồng

Phí dịch vụ Ngân Hàng Ưu Tiên

500.000đ/tháng
Thực hiện thu theo quy định về thu phí của ACB Ngân hàng ưu tiên

Tài  khoản EcoPlus

20.000đ/tháng (áp dụng đối với tài khoản có SDBQ/tháng dưới 2.000.000đ)

Tài khoản Eco, Tài khoản Trực Tuyến

Miễn phí

Tài khoản lương Payroll (thu từ năm thứ 2 trở đi)

15.000đ/tháng (áp dụng đối với TK VND có
SDBQ/ tháng thấp hơn 100.000đ/tháng)

Tài khoản Thanh toán khác (TK Tài Lộc, TK đối tác
thu từ năm thứ 2 trở đi, TK thanh toán truyền thống,
TK liên kết chứng khoán, TK giao dịch chứng khoán)

15.000đ/tháng (áp dụng đối với TK VND có
SDBQ/ tháng thấp hơn 500.000đ/tháng)

4

Đóng tài khoản

 

Tài khoản Ưu tiên

200.000 VND

 

+ Mở mới/ Chuyển đổi từ 07/02/2022.
+ Mở mới/ Chuyển đổi trước ngày 07/02/2022 và đóng tài khoản trong vòng 12 tháng

200.000 VND

 

+ Mở mới/chuyển đổi trước ngày 07/02/2022 và đóng tài khoản từ 12 tháng trở lên kể từ ngày mở mới/chuyển đổi

20.000 VND

Tài khoản Thương Gia

 

 

+ Mở mới/ chuyển đổi trước ngày 10/07/2017

20.000 VND

 

+ Mở mới/ chuyển đổi từ ngày 10/07/2017 về sau

200.000 VND

Tài khoản kinh doanh trực tuyến eBIZ

50.000 VND

Tài khoản Thanh Toán khác

20.000đ/ 2USD/ 2EUR

5

Phí giao dịch tại quầy đối với tài khoản Tiền gửi “Đầu tư trực tuyến” (*)

10.000đ/Giao dịch

 

6

   

Phí thông báo thay đổi số dư trên Tài khoản Thanh toán VND (phí SMS)

 

Tài khoản Ưu tiên

Miễn phí

Tài khoản Thương Gia

Miễn phí

Tài khoản kinh doanh trực tuyến eBIZ, ECO Plus và Đầu Tư Trực Tuyến

15.000đ/tháng/thuê bao/tài khoản
(Áp dụng cho TK mở mới/chuyển đổi từ ngày 01/10/2021)

Tài khoản ECO và Payroll và các tài khoản thanh toán khác

 9.900đ/tháng/thuê bao/tài khoản
Miễn phí năm đầu tiên

I

TÀI KHOẢN VND

1

Gửi tiền vào tài khoản

 

a

Nộp tiền mặt

 

Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản

Miễn phí

Khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản

0,03%; TT 15.000đ, TĐ 1.000.000đ

b

Nhận chuyển khoản

Miễn phí

2

Rút tiền từ tài khoản

 

a

Rút tiền mặt trong hệ thống

 

Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản

Dưới 20.000.000đ:
5.000đ/lần
Từ 20.000.000đ: Miễn phí

Khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản

0,03%; TT 15.000đ, TĐ 1.000.000đ

Rút tiền mặt dưới 10 triệu đồng tại quầy (chỉ áp dụng đối với tài khoản sinh viên)

5.000 đồng /món

b

Chuyển khoản trong hệ thống

 

Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản

Miễn phí

Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản

0,01%; TT 15.000đ, TĐ 500.000đ

c

Chuyển tiền từ tài khoản cho người nhận bằng CMND trong hệ thống

0,03%; TT 15.000đ/món, TĐ 1.000.000đ/món

d

Chuyển khoản hoặc chuyển cho người nhận bằng CMND ngoài hệ thống

0,035%; TT 15.000đ, TĐ 1.000.000đ
(Ưu đãi áp dụng từ 07/10/2021 – hết 30/06/2022: 0,03%; TT: 15.000đ, TĐ 1.000.000đ)

e

Chuyển khoản nhanh 24/7 qua Napas

0,035%; TT 15.000đ, TĐ 1.000.000đ
(Ưu đãi áp dụng đến hết 30/06/2022: 0,03%; TT: 15.000đ, TĐ 1.000.000đ)

f

Chuyển khoản theo danh sách

3.000đ/món

II

TÀI KHOẢN NGOẠI TỆ

1.

Gửi tiền vào tài khoản

 

a.

Nộp tiền mặt

 

Tiền mặt loại 50 USD trở lên

0,2% (min: 2 USD)

Tiền mặt loại 20 USD trở xuống

0,3% (min: 2 USD)

Ngoại tệ khác

0,40% (min: 2 USD)

b.

Nhận chuyển khoản

 

Từ trong nước

Miễn phí

Từ nước ngoài

0.05% TT: 2 USD/món; TĐ: 200 USD/món

2.

Rút tiền từ tài khoản

 

a.

Rút ngoại tệ mặt

0,35%; TT 3 USD

b.

Chuyển khoản trong hệ thống

 

Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản

Miễn phí

Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản

0,01%; TT 2USD/EUR, TĐ 50USD/EUR

c.

Chuyển khoản trong nước ngoài hệ thống

 

 

Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản

0,03%; TT 2USD/EUR, TĐ 50USD/EUR

 

Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản

0.05% TT: 2 USD/2EUR/món; TĐ: 50 USD/50EUR/món

Lưu ý

Khách hàng rút tiền trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào tài khoản thì thu phí kiểm đếm đối với VND

 

+ VND

0,03%; TT 15.000đ

 

+ USD

0,2%; TT 2USD

Không thu phí kiểm đếm (nếu có) đối với các trường hợp:

+ Chuyển khoản từ các nguồn nộp tiền mặt vào TKTT như Tất toán TTK/TGTT có kỳ hạn; giải ngân
+ Trích tiền từ TKTT để: Gửi tiết kiệm có kỳ hạn; trả nợ vay tại ACB; mua ngoại tệ để chuyển đi nước ngoài (theo quy định ngoại hối).

Thu 01 loại phí cao nhất trong trường hợp phát sinh 2 loại phí Chuyển tiền và kiểm đếm/giao dịch.

Miễn phí nộp tiền mặt, phí rút tiền mặt khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản nếu chính chủ tài khoản thực hiện giao dịch, áp dụng đối với số tiền rút từ 20 triệu đồng trở lên (Không áp dụng đối với người được ủy quyền).

 Miễn phí chuyển khoản trong hệ thống nếu chuyển khoản giữa các tài khoản của cùng một chủ tài khoản (Không áp dụng đối với người được ủy quyền)

Miễn phí nộp tiền mặt/chuyển khoản khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản vào Thẻ tiết kiệm Thiên Thần nhỏ (áp dụng tại quầy giao dịch)

Rate this post

Viết một bình luận