Bố Họ Thạch Đặt Tên Gì Đẹp, Đặt Tên Cho Con Gái Thạch Thảo 70/100 Điểm Tốt

*

Bạn đang xem:

Bộ 112 石 thạch <0, 5> 石石 thạch, đạnshí, dàn(Danh) Đá. ◎Như: hoa cương thạch 花岡石 đá hoa cương.(Danh) Bia, mốc. ◎Như: kim thạch chi học 金石之學 môn khảo về các văn tự ở chuông, đỉnh, bia, mốc. ◇Sử Kí 史記: Nãi toại thượng Thái Sơn, lập thạch 乃遂上泰山, 立石 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Rồi lên núi Thái Sơn dựng bia đá.(Danh) Kim đá, để tiêm vào người chữa bệnh. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Biển Thước nộ nhi đầu kì thạch 扁鵲怒而投其石 (Tần sách nhị 秦策二) Biển Thước giận, ném kim đá xuống.(Danh) Tiếng thạch, một tiếng trong bát âm.(Danh) Lượng từ. (1) Đơn vị dung lượng thời xưa: 10 đấu hay 100 thưng là một thạch. (2) Đơn vị trọng lượng thời xưa: 120 cân là một thạch. § Cũng đọc là đạn.(Danh) Họ Thạch.(Tính) Không dùng được, chai, vô dụng. ◎Như: thạch điền 石田 ruộng không cầy cấy được, thạch nữ 石女 con gái không sinh đẻ được.(Động) Bắn đá.1. bảo thạch 2. bạch vân thạch 3. bàn thạch 4. cẩm thạch 5. dĩ noãn đầu thạch 6. hóa thạch 7. tích thủy xuyên thạch 8. kim thạch ti trúc

Xem thêm:

Bộ 140 艸 thảo <0, 4> 艹艹 thảocǎo, zì, tóu, jíMột dạng của bộ thảo 艸.

Xem thêm: Nơi Bán Bàn Phím Giả Cơ Chuyên Game R8 1822, Bàn Phím Giả Cơ Chuyên Game R8 1822 Led 7 Màu

艹 có 4 nét, bộ thảo: cỏ(140)讨 có 5 nét, bộ ngôn: nói(149)艸 có 6 nét, bộ thảo: cỏ(140)討 có 10 nét, bộ ngôn: nói(149)草 có 10 nét, bộ thảo: cỏ(140)

Bạn đang xem: Họ thạch đặt tên gì đẹp Bộ 112 石 thạch <0, 5> 石石 thạch, đạnshí, dàn(Danh) Đá. ◎Như: hoa cương thạch 花岡石 đá hoa cương.(Danh) Bia, mốc. ◎Như: kim thạch chi học 金石之學 môn khảo về các văn tự ở chuông, đỉnh, bia, mốc. ◇Sử Kí 史記: Nãi toại thượng Thái Sơn, lập thạch 乃遂上泰山, 立石 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Rồi lên núi Thái Sơn dựng bia đá.(Danh) Kim đá, để tiêm vào người chữa bệnh. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Biển Thước nộ nhi đầu kì thạch 扁鵲怒而投其石 (Tần sách nhị 秦策二) Biển Thước giận, ném kim đá xuống.(Danh) Tiếng thạch, một tiếng trong bát âm.(Danh) Lượng từ. (1) Đơn vị dung lượng thời xưa: 10 đấu hay 100 thưng là một thạch. (2) Đơn vị trọng lượng thời xưa: 120 cân là một thạch. § Cũng đọc là đạn.(Danh) Họ Thạch.(Tính) Không dùng được, chai, vô dụng. ◎Như: thạch điền 石田 ruộng không cầy cấy được, thạch nữ 石女 con gái không sinh đẻ được.(Động) Bắn đá.1. bảo thạch. bạch vân thạch. bàn thạch. cẩm thạch. dĩ noãn đầu thạch. hóa thạch. tích thủy xuyên thạch. kim thạch ti trúcXem thêm: Parkour Cf : Hướng Dẫn Nhảy Parkour Cf, Hướng Dẫn 1 Vài Kĩ Năng Parkout Cơ Bản Bộ 140 艸 thảo <0, 4> 艹

Rate this post

Viết một bình luận