Buộc tóc tiếng Anh là put the hair up. Từ này là hành động tạo kiểu tóc của nữ giới, cho tóc ngắn hoặc tóc dài. Một số từ vụng tiếng Anh liên quan đến tạo kiểu tóc.
Buộc tóc tiếng Anh là put the hair up. Từ này là hành động tạo kiểu tóc của nữ giới, cho tóc ngắn hoặc tóc dài. Với các bạn nữ, một bộ tóc xinh không chỉ gây thu hút với các bạn trong lớp mà còn thể hiện được sự tự tin cũng như năng động của mình. Chính vì vậy các bạn nữ luôn thích tạo kiểu tóc để tôn lên cá tính của bản thân.
Một số từ vựng về kiểu tóc bằng tiếng Anh.
Ponytail /ˈpoʊniteɪl/: tóc đuôi ngựa
Bun /bʌn/: tóc búi
Layered hair /ˈleɪ.ɚ her/: Tóc tỉa nhiều tầng
Braid /breɪd/: Tóc tết đuôi sam
Shoulder-length /ˈʃoʊl.dɚˌleŋθ/: Tóc dài ngang vai
Long – wavy /lɑːŋ.ˈweɪ.vi/: Tóc dài gợn sóng
Bob /bɑːb/: Tóc ngắn
Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến kiểu tóc.
Women with long wavy hair look very attractively
Phụ nữ với mái tóc dài gợn sóng trông rất quyến rũ
I’d like my hair to be shoulder length.
Tôi muốn cắt tóc đến ngang vai.
Do you think short hair will look good on me?
Bạn nghĩ tôi để tóc ngắn có đẹp không?
Phuong used to straighten her hair by ironing it! It’s much easier nowadays with straighteners.
Bài viết buộc tóc tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.