Tổ hợp khối C00
Khối C00 gồm những môn nào?
Khối C00 hay còn gọi là khối C cũ gồm 3 môn thi Văn, Sử, Địa. Đây là những môn xã hội có lượng kiến thức lớn, đòi hỏi thí sinh phải chăm chỉ ôn luyện để đạt kết quả thi tốt nhất.
Trong bài viết này, Hoatieu xin chia sẻ với các bạn danh sách các tổ hợp môn khối C cũng như các tổ hợp môn khối C00 để các em học tập và tham khảo trước khi đăng ký xét tuyển đại học.
1. Danh sách các môn thi khối C
Theo quy chế thi mới của Bộ GD & ĐT, đề thi khối C sẽ gồm 9 môn thi và được chia thành 19 tổ hợp để phù hợp nhất với sức học của học sinh.
Sau đây là danh sách các tổ hợp môn thi khối C năm 2021:
Khối C00
Văn, Sử, Địa.
Khối C01
Văn, Toán, Lý.
Khối C02
Văn, Toán, Hóa.
Khối C03
Văn, Toán, Sử.
Khối C04
Văn, Toán, Địa lý.
Khối C05
Văn, Lý, Hóa.
Khối C06
Văn học, Vật lý, Sinh học.
Khối C07
Văn học, Vật lý, Lịch sử.
Khối C08
Văn, Hóa, Sinh.
Khối C09
Văn học, Vật lý, Địa lý.
Khối C10
Văn, Hóa, Sử.
Khối C12
Văn học, Sinh học, Lịch sử.
Khối C13
Văn học, Sinh học, Địa lý.
Khối C14
Văn học, Toán học, Giáo dục Công dân.
Khối C15
Văn, Toán, Khoa học xã hội.
Khối C16
Văn học, Vật lý, Giáo dục công dân.
Khối C17
Văn, Hóa, Giáo dục công dân.
Khối C19
Văn học, Lịch sử, Giáo dục công dân.
2. Khối các ngành C00
Khối ngành C00
Mã ngành
báo
7320101
Địa ốc
7340116
chính trị
7310201
Công nghệ truyền thông
7320106
Công việc thanh niên
7760102
Các dịch vụ công cộng
7760101
tourISm
7810101
Du lịch sinh thái
7850104
Địa lý
7310501
Chủ nghĩa phương đông
7310608
Giáo dục chính trị
7140205
giáo dục công dân
7140204
Trường giáo dục
7140101
Giáo dục mầm non
7140201
Trường tiểu học
7140202
Giới và phát triển
7310399
người Trung Quốc
7220104
Nghiên cứu Hàn Quốc
7310614
Kế toán
7340301
Khoa học quản lý
7340401
Kinh doanh quốc tế
7340120
Kinh doanh thương mại
7340121
thuộc kinh tế
7310101
Phát triển kinh tế
7310105
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
7850102
Lịch sử
7229010
Quản lý và Hậu cần Chuỗi cung ứng
7510605
pháp luật
7380101
Luật kinh tế
7380107
Lưu trữ trường học
7320303
tiếp thị
7340115
Ngôn ngữ tiếng anh
7220201
HÀN QUỐC
7220210
Học ngoại ngữ
7229020
tiếng Nhật
7220209
người Trung Quốc
7220204
Nhân chủng học
7310302
Du học Nhật Bản
7310613
Quan hệ công chúng
7320108
Quan hệ quốc tế
7310206
Quản lý đất đai
7850103
Quản lý giáo dục
7140114
Quản lý nhà nước
7310205
Quản lý Kiểm lâm
7620211
Quản lý thông tin
7320205
Quản lý văn hóa
7229042
Quản lý du lịch và dịch vụ du lịch
7810103
Quản lý Du lịch và Khách sạn
7810201
Quản lý khách sạn
7810201
Quản lý khách sạn và khu nghỉ dưỡng
quản trị kinh doanh
7340101
Quản lý nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7810202
Quản trị nhân sự
7340404
Quản lý sự kiện và giải trí
Văn phòng hành chính
7340406
Nghiên cứu quốc tế
7310601
Sư phạm Địa lý
7140219
Sư phạm lịch sử
7140218
Sư phạm Lịch sử và Địa lý
7140249
Sư phạm Văn học
7140217
Tâm lý
7310401
Thương mại điện tử
7340122
Ngôn ngữ và văn hóa việt nam
7220101
Truyền thông đa phương tiện
7320104
văn học
7229030
Nghiên cứu việt nam
7310630
Xã hội học
7310301
Xây dựng Đảng và quản lý nhà nước
7310202
Mời các bạn tham khảo thêm những thông tin hữu ích khác tại chuyên mục Tài liệu của HoaTieu.vn.