CHỒNG TUỔI QUÝ DẬU VỢ TUỔI ĐINH SỬU THÌ NÊN SINH CON NĂM NÀO
Chồng tuổi quý dậu vợ tuổi đinh sửu sinh con năm nào đẹp
Năm sinh của bố: 1993
Năm âm lịch: Quý Dậu
Ngũ hành:Kim – Kiếm phong Kim (Sắt đầu kiếm)
Năm sinh của mẹ: 1997
Năm âm lịch: Đinh Sửu
Ngũ hành: Thuỷ – Giản hạ Thuỷ (Nước dưới lạch)
– Khi chọn năm sinh con cho chồng tuổi quý dậu vợ tuổi đinh sửu thì chúng ta cần để ý đến các yếu tố Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của cha mẹ xem có hợp với con không. Ngũ hành của cha mẹ nên tương sinh với Ngũ hành của người con. Thiên can, Địa chi của cha mẹ nên hợp với Thiên can, Địa chi của con là tốt nhất.
Thông thường con không hợp với cha mẹ được gọi là Tiểu hung, cha mẹ không hợp với con là Đại hung. Vì vậy cần tránh Đại hung, nếu bắt buộc thì chọn Tiểu hung, bình thường là không xung và không khắc với con, tốt nhất là tương sinh và tương hợp với con.
1.Dự kiến sinh con năm 2015
Năm âm lịch: Ất Mùi
Ngũ hành: Kim – Sa trung Kim (Vàng trong cát)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Kim, bố là Kim, mẹ là Thuỷ, như vậy:
Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương sinh với Kim của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên Can của con là Ất, bố là Quý, mẹ là Đinh, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Mùi, bố là Dậu, mẹ là Sửu, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ là Sửu tương hợp với Mùi của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 6/10
2.Dự kiến sinh con năm 2016
Năm âm lịch: Bính Thân
Ngũ hành: Hoả – Sơn hạ Hoả (Lửa chân núi)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Hoả, bố là Kim, mẹ là Thuỷ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Hoả của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương khắc với Hoả của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên Can của con là Bính, bố là Quý, mẹ là Đinh, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Thân, bố là Dậu, mẹ là Sửu, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 2/10
Bạn đang đọc: CHỒNG TUỔI QUÝ DẬU VỢ TUỔI ĐINH SỬU THÌ NÊN SINH CON NĂM NÀO
3.Dự kiến sinh con năm 2017
Năm âm lịch: Đinh Dậu
Ngũ hành: Hoả – Sơn hạ Hoả ( Lửa chân núi)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Hoả, bố là Kim, mẹ là Thuỷ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Hoả của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương khắc với Hoả của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên Can của con là Đinh, bố là Quý, mẹ là Đinh, như vậy:
Thiên Can của bố là Quý tương khắc với Đinh của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Dậu, bố là Dậu, mẹ là Sửu, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ là Sửu tương hợp với Dậu của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 3/10
4.Dự kiến sinh con năm 2018
Năm âm lịch: Mậu Tuất
Ngũ hành: Mộc – Bình địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Mộc, bố là Kim, mẹ là Thuỷ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương sinh với Mộc của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên Can của con là Mậu, bố là Quý, mẹ là Đinh, như vậy:
Thiên Can của bố là Quý tương sinh với Mậu của con, rất tốt.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Tuất, bố là Dậu, mẹ là Sửu, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 4.5/10
5.Dự kiến sinh con năm 2019
Năm âm lịch: Kỷ Hợi
Ngũ hành: Mộc – Bình địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Mộc, bố là Kim, mẹ là Thuỷ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương sinh với Mộc của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên Can của con là Kỷ, bố là Quý, mẹ là Đinh, như vậy:
Thiên Can của bố là Quý tương khắc với Kỷ của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Hợi, bố là Dậu, mẹ là Sửu, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 3.5/10
6.Dự kiến sinh con năm 2020
Năm âm lịch: Canh tý
Ngũ hành: Thổ – Bích thượng Thổ (Ðất trên vách)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thổ, bố là Kim, mẹ là Thuỷ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương sinh với Thổ của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương khắc với Thổ của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên Can của con là Canh, bố là Quý, mẹ là Đinh, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là tý, bố là Dậu, mẹ là Sửu, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ là Sửu tương hợp với tý của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 5.5/10
7.Dự kiến sinh con năm 2021
Năm âm lịch: Tân Sửu
Ngũ hành: Thổ – Bích thượng Thổ (Ðất trên vách)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thổ, bố là Kim, mẹ là Thuỷ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương sinh với Thổ của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương khắc với Thổ của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên Can của con là Tân, bố là Quý, mẹ là Đinh, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ là Đinh tương khắc với Tân của con, không tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Sửu, bố là Dậu, mẹ là Sửu, như vậy:
Địa Chi của bố là Dậu tương hợp với Sửu của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 5/10
8.Dự kiến sinh con năm 2022
Năm âm lịch: Nhâm Dần
Ngũ hành: Kim – Bạch Kim (Bạch kim)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Kim, bố là Kim, mẹ là Thuỷ, như vậy:
Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương sinh với Kim của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên Can của con là Nhâm, bố là Quý, mẹ là Đinh, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ là Đinh tương sinh với Nhâm của con, rất tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Dần, bố là Dậu, mẹ là Sửu, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 5/10
9.Dự kiến sinh con năm 2023
Năm âm lịch: Quý Mão
Ngũ hành: Kim – Bạch Kim (Bạch kim)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Kim, bố là Kim, mẹ là Thuỷ, như vậy:
Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương sinh với Kim của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên Can của con là Quý, bố là Quý, mẹ là Đinh, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ là Đinh tương khắc với Quý của con, không tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Mão, bố là Dậu, mẹ là Sửu, như vậy:
Địa Chi của bố là Dậu xung khắc với Mão của con, không tốt.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 0.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 3.5/10
10.Dự kiến sinh con năm 2024
Năm âm lịch: Giáp Thìn
Ngũ hành: Hoả – Phú đăng Hoả (Lửa đèn )
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Hoả, bố là Kim, mẹ là Thuỷ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Hoả của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương khắc với Hoả của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên Can của con là Giáp, bố là Quý, mẹ là Đinh, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Thìn, bố là Dậu, mẹ là Sửu, như vậy:
Địa Chi của bố là Dậu tương hợp với Thìn của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 3.5/10
11.Dự kiến sinh con năm 2025
Năm âm lịch: Ất Tỵ
Ngũ hành: Hoả – Phú đăng Hoả (Lửa đèn )
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Hoả, bố là Kim, mẹ là Thuỷ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Hoả của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương khắc với Hoả của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên Can của con là Ất, bố là Quý, mẹ là Đinh, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Tỵ, bố là Dậu, mẹ là Sửu, như vậy:
Địa Chi của bố là Dậu tương hợp với Tỵ của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ là Sửu tương hợp với Tỵ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4
Kết luận: Tổng điểm là 5/10
12.Dự kiến sinh con năm 2026
Năm âm lịch: Bính Ngọ
Ngũ hành: Thuỷ – Thiên hà Thuỷ (Nước trên trời)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Kim, mẹ là Thuỷ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên Can của con là Bính, bố là Quý, mẹ là Đinh, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Ngọ, bố là Dậu, mẹ là Sửu, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 4.5/10
13.Dự kiến sinh con năm 2027
Năm âm lịch: Đinh Mùi
Ngũ hành: Thuỷ – Thiên hà Thuỷ (Nước trên trời)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Kim, mẹ là Thuỷ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên Can của con là Đinh, bố là Quý, mẹ là Đinh, như vậy:
Thiên Can của bố là Quý tương khắc với Đinh của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Mùi, bố là Dậu, mẹ là Sửu, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ là Sửu tương hợp với Mùi của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 5.5/10
14.Dự kiến sinh con năm 2028
Năm âm lịch: Mậu Thân
Ngũ hành: Thổ – Đại dịch Thổ (Ðất vườn rộng)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thổ, bố là Kim, mẹ là Thuỷ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương sinh với Thổ của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương khắc với Thổ của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên Can của con là Mậu, bố là Quý, mẹ là Đinh, như vậy:
Thiên Can của bố là Quý tương sinh với Mậu của con, rất tốt.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Thân, bố là Dậu, mẹ là Sửu, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 4.5/10
15.Dự kiến sinh con năm 2029
Năm âm lịch: Kỷ Dậu
Ngũ hành: Thổ – Đại dịch Thổ (Ðất vườn rộng)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thổ, bố là Kim, mẹ là Thuỷ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương sinh với Thổ của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương khắc với Thổ của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên Can của con là Kỷ, bố là Quý, mẹ là Đinh, như vậy:
Thiên Can của bố là Quý tương khắc với Kỷ của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Dậu, bố là Dậu, mẹ là Sửu, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ là Sửu tương hợp với Dậu của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 5/10
16.Dự kiến sinh con năm 2030
Năm âm lịch: Canh Tuất
Ngũ hành: Kim – Thoa xuyến Kim (Vàng trang sức)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Kim, bố là Kim, mẹ là Thuỷ, như vậy:
Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương sinh với Kim của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên Can của con là Canh, bố là Quý, mẹ là Đinh, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Tuất, bố là Dậu, mẹ là Sửu, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 4.5/10
17.Dự kiến sinh con năm 2031
Năm âm lịch: Tân Hợi
Ngũ hành: Kim – Thoa xuyến Kim (Vàng trang sức)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Kim, bố là Kim, mẹ là Thuỷ, như vậy:
Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương sinh với Kim của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên Can của con là Tân, bố là Quý, mẹ là Đinh, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ là Đinh tương khắc với Tân của con, không tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Hợi, bố là Dậu, mẹ là Sửu, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 4/10
Bạn có thể sinh con ở điểm số trung bình trở lên, còn dưới điểm trung bình thì nên chọn một năm sinh phù hợp hơn.
Được xem nhiều
Chúc các bạn chọn được năm sinh con phù hợp!
Vui lòng bấm LIKE và chia sẻ để ủng hộ E Phong Thủy. Ah nếu các bạn có bất kỳ câu hỏi vui lòng để lại comment ở phía dưới, hoặc giao lưu với chúng tôi tại fanpage. Admin cùng các chuyên gia phong thủy sẽ hỗ trợ bạn ngay khi có thể. Chúc bạn một ngày may mắn và vui vẻ!
Gửi bình luận của bạn tại đây
Xem nhiều nhất