Cá Kèo Tiếng Anh Là Gì, Tên Các Loại Cá Tiếng Anh Và Tên La Tinh – Có Nghĩa Là Gì, Ý Nghĩa La Gi 2021

Cá Kèo Tiếng Anh Là Gì, Tên Các Loại Cá Tiếng Anh Và Tên La Tinh

Vietnamese – English Dictionary of Agriculture, Aquaculture và Fishery Từ điển nông nghiệp trồng trọt và trồng trọt và thủy sản Việt – Anh Editor © VietLinh

Tên nhiều chủng loại cá

(Tên tiếng Việt: Tên tiếng Anh – Tên Latin) Cá bống tượng: Marble goby – Oxyeleotris marmoratus Cá kèo: Mudskipper – Pseudapocryptes elongatus Cá lóc: Snakehead Cá lóc bông, cá bông, cá tràu bông: Channa micropeltes, Ophiocephalus micropeltes Cá lóc đen: Snakehead murrel – Ophiocephalus striatus, Ophiocephalus vagus Cá rô đồng: Anabas – Anabas testudineus Bloch, 1792 Cá sặc rằn: Snakeskin gourami – Trichogaster pectoralis (Regan, 1910) Cá thu ngàng: Wahoo – Acanthocybium solandri Cá bống hoa: Spotted goby – Acanthogobius flavimanus Cá ó sao: Mottled eagle ray – Aetobatus narinari Cá miển sành bốn gai: King soldier bream – Agryrops spinifer Cá ông lão mõm ngắn: Threadfin trevally – Alectis ciliaris Cá dóc: Banded scad – Alepes djeddaba Cá tráo vây sườn sườn lưng đen: Blackfin scad – Alepes melanoptera Cá nhám đuôi dài: Thresher shark – Alopias pelagicus Cá bò một gai sườn sườn lưng: Unicorn leather jacket – Aluterus monoceros Cá chim Ấn Độ: Indian drift fish – Ariomma indica Cá chình bạc: Silvery conger – Ariosoma anago Cá úc thường: Giant catfish – Arius thalassinus Cá ngừ ồ: Bullet tuna – Auxis rochei Cá ngừ chù: Frigate mackerel – Auxis thazard Cá vền: Bigtooth pomfret – Brama japonica Cá miền vàng xanh: Blue và gold fusilier – Caesio caerulaureus Cá miền dải vàng: Gold band fusilier – Caesio chrysozona Cá khế mõm ngắn: Malabar trevally – Carangoides malabaricus Cá khế sáu sọc: Dusky jack – Caranx sexfasciatus Cá mập miệng rộng: Spottail shark – Carcharhinus sorrah Cá mú đỏ: Vermilion grouper – Cephalopholis miniata Cá mú than: Charcoal grouper – Cephalopholis pachycentron Cá măng biển: Milkfish bony salmon – Chanos chanos Cá đao: Dorab wolfherring – Chirocentrus dorab Cá lành canh đuôi phượng: Phoenix – tailed anchovy – Coilia mystus Cá nục heo: Common dolphin fish – Coryphaena hippurus Cá bơn cát: Speckled tongue sole – Cynoglosus robustus Cá Đuối bồng mõm nhọn: Pale – edged stingray – Dasyatis zugei Cá Nục trời: Redtail scad – Decapterus kurroides Cá Nục thuôn: Layang scad – Decapterus macrosoma Cá Nục sò: Round scad – Decapterus maruadsi Cá Hiên chấm: Spotted sicklefish – Drepane punctata Cá Lầm bụng dẹp: Rainbow sardine – Dussumieria acuta Cá Cam thoi: Rainbow runner – Elagatis bipinnulata Cá Nhụ bốn râu: Fourfinger threadfin – Eleutheronema tetradactylus Cá Tai tượng: Spade fish – Ephippus orbis Cá Tuy vậy chấm đỏ: Red spotted grouper – Epinephelus akaara Cá Mú chấm: Spotted grouper – Epinephelus areolatus Cá Tuy vậy gio: Yellow grouper – Epinephelus awoara Cá Mú chấm đen: Blackspott grouper – Epinephelus epistictus Cá Mú sao: Spotted grouper – Epinephelus fario Cá Tuy vậy điểm gai: Malabar grouper – Epinephelus malabaricus Cá Tuy vậy sáu sọc: Sixbar grouper – Epinephelus sexfasciatus Cá Tuy vậy mỡ: Greasy grouper – Epinephelus tauvina Cá Ngừ chấm: Eastern little tuna – Euthynnus affinis Cá Miển sành hai gai: Long spine seabream – Evynnis cardinalis Cá Chim đen: Black pomfret – Formio niger Cá Trích vảy xanh: Blue scaled herring – Harengula zunasi Cá Khoai: Bombay duck fish – Harpadon nehereus Cá ngựa chiến gai: Longspine seahorse – Hippocampus histrix Cá Đé: Elongate ilisha – Ilisha elongata Cá Buồm: Indo-Pacific sailfish – Istiophorus platypterus Cá Ngừ vằn: Skipjack tuna – Katsuwonus pelamis Cá Chẽm: Giant seaperch – Lates calcarifer Cá Liệt to: Common ponyfish – Leiognathus equulus Cá Hè chấm đỏ: Redspot emperor – Lethrinus lentjan Cá Rô biển: Tripletail – Lobotes surinamensis Cá Hồng bạc: Mangrove red snapper – Lutjanus argentimaculatus Cá Hồng vẩy ngang: John”s snapper – Lutjanus johni Cá Hồng bốn sọc: Common blue stripe snapper – Lutjanus kasmira Cá Hồng vàng sọc mờ: Bigeye snapper – Lutjanus lineolatus Cá Hồng Mala: Malabar red snapper – Lutjanus malabaricus Cá Hồng chấm đen: Russell”s snapper – Lutjanus russelli Cá Hồng đỏ: Blood snapper – Lutjanus sanguineus Cá Cờ Ấn Độ: Black marlin – Makaira indica Cá Sòng gió: Hardtail scad – Megalaspis cordyla Editor © VietLinh Thể Loại: San sẻ Kiến Thức Cộng ĐồngBài Viết:

Cá Kèo Tiếng Anh Là Gì, Tên Các Loại Cá Tiếng Anh Và Tên La TinhBài Viết: Cá Kèo Tiếng Anh Là Gì, Tên Các Loại Cá Tiếng Anh Và Tên La Tinh Thể Loại: LÀ GÌ Nguồn Blog là gì: https://hethongbokhoe.com Cá Kèo Tiếng Anh Là Gì, Tên Các Loại Cá Tiếng Anh Và Tên La Tinh

Rate this post

Viết một bình luận