Các mẫu câu có từ ‘con yêu’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

1. Con yêu bố.

Love you, Dad.

2. Không đâu, con yêu.

There wasn’t.

3. Con Yêu Quỷ Ghê Gớm

Awful Monster

4. Bỗ xin lỗi, con yêu.

I’m sorry, sweetheart.

5. Chờ chút nhé, con yêu.

Hold on, sweetheart.

6. Con yêu, con không sao chứ?

Honey, you all right?

7. Grace, có nghe không, con yêu.

Grace, we’re leaving soon, honey.

8. Đó là chữ ô, con yêu.

That’s an A, honey.

9. Đậu cho bánh mì, con yêu ạ.

Beans on toast, love.

10. Con yêu à, ăn kẹo gôm nhé?

Honey, do you want some gum?

11. Một con yêu hầu ở Hoa Quả Sơn.

A monkey spirit living in Mount Huaguo

12. Chỉ có hai chúng ta thôi, con yêu.

There’ll just be the two of us, my love.

13. Như người cha đối cùng con yêu dấu.

Just as a father does a son in whom he delights.

14. Con yêu luật pháp ngài biết dường nào!

How I do love your law!

15. Con yêu à, không có vệt nào hết.

Baby, there’s no streak.

16. Mẹ vào lấy dao cạo đây con yêu.

I’m coming in for a razor, honey.

17. Đúng là con yêu quái này ghê gớm thật.

This is a very, very powerful demon.

18. Ben, con yêu, quá giờ đi ngủ rồi con.

Ben, sweetie, it’s past your bedtime.

19. Dạy con yêu thích đọc sách và học hỏi

Instill in Your Children a Love for Reading and Studying

20. Con yêu à, đừng gửi chiếc nhẫn về vội.

Well, honey, don’t send it back yet.

21. Con yêu, con phải ăn phần thịt của con.

Darling, you must eat your meat.

22. Đó là chiếc áo in chữ “Con yêu bố”.

That’s an “I love Dad” T-shirt.

23. Ôi con yêu, con đeo chúng trông thật thanh tú.

Oh, darling, they’re exquisite on you.

24. Chúc con một ngày tuyệt vời ở trường, con yêu.

Have a great day at school, sweetie.

25. Phu Nhân, có con yêu hầu này đúng là phiền.

Madam, that demon monkey is too much trouble.

26. Không phải chuyện dành cho trẻ con đâu, con yêu.

It’s just not a story for little girls, sweetie.

27. Đó là vì anh rẽ trái chỗ con yêu tinh.

That’s because you turned left at the goblin.

28. về một cây đậu và một con yêu tinh và…

about a beanstalk and an ogre and…

29. Đó đâu phải là cách làm của cha mẹ, con yêu.

That’s not how parenting works, sweetheart.

30. Ai gọi cảnh sát tới bắt con yêu tinh này hộ cái!

Someone call the police to shoot this monster!

31. Con yêu, thật may bố vừa gặp một người Ý chính tông.

Sweetie, it just so happens I’m in a meeting here with a real live Italian.

32. Chẳng lẽ vẫn để cho con yêu hồ đó làm loạn nhân gian?

How can you just sit by while that evil Fox harms the world?

33. Con yêu, quan điểm cởi mở tình dục của Mẹ rất độc đáo.

Darling, my sexual openness is unique.

34. Con yêu, mẹ ước gì chúng ta sẽ có ngày gặp lại nhau.

My dearest wish is that we will meet someday.

35. Ta không có ý làm con giật mình đâu con yêu bé nhỏ.

I didn’t mean to startle you, my little baby.

36. (Giăng 3:35; 14:31) Người Con yêu dấu này thật giống Cha.

(John 3:35; 14:31) This dear Son was just like his Father.

37. Khi mất chồng, ít nhất bà vẫn còn người con yêu dấu bên cạnh.

When her husband died, at least she still had her beloved son with her.

38. Đức Giê-hô-va ban Con yêu dấu làm giá chuộc cho chúng ta

Jehovah gave his precious Son as a ransom for us

39. Nó là con yêu của tôi. nhưng nó không còn sở hữu linh hồn.

She may look like your daughter, but she doesn’t possess her soul.

40. Đức Chúa Trời không để cho thi thể của người Con yêu dấu bị rữa.

(Acts 2:29-31) God did not allow the physical body of his beloved Son to decay.

41. Cha biết cảm giác như thế nào khi con mất một thứ gì mà con yêu quí.

Listen, I know what it’s like to miss someone you love this time of year.

42. “Đây là Con yêu dấu của ta, người làm hài lòng ta”.—Ma-thi-ơ 3:17.

“This is my Son, the beloved, whom I have approved.” —Matthew 3:17.

43. 19 Tình yêu thương thúc đẩy Đức Giê-hô-va sai Con yêu dấu Ngài xuống thế gian.

19 Love moved Jehovah to send forth his beloved Son.

44. Rõ ràng Đức Giê-hô-va không đích thân giáng đau đớn xuống Con yêu dấu của Ngài.

Clearly, Jehovah did not personally inflict suffering upon his dear Son.

45. Con yêu bố, nhưng mà ta đâu biết được em bé có phải là ma cà rồng không.

I love you, Dad, but we don’t even know if the kid’s gonna be a vampire.

46. lãnh địa của ngươi, thần dân của ngươi, thậm chí cả người vợ và đứa con yêu quý.

Your land, your people, even your precious wife and son.

47. Mẹ ơi, con yêu mẹ, nhưng con không thể dốc sạch túi tiền cho sự điên rồ của mẹ.

Ma, I love you, but I cannot keep hemorrhaging money for your insanity.

48. Trong một thời gian ngắn, Gióp mất các tôi tớ, kế sinh nhai và mười người con yêu dấu.

In a short time, Job lost his servants, his means of livelihood, and his ten beloved children.

49. Lòng Cha đã cảm thấy thế nào khi Con yêu dấu cất tiếng lớn kêu cầu Cha trong cơn đau đớn cực độ?

How did the Father feel as his beloved Son cried out to him in the throes of agony?

50. (Giăng 1:29) Chúng ta hãy xem làm thế nào Đức Giê-hô-va dùng Con yêu dấu Ngài để trả giá chuộc.

(John 1:29) Let us see how Jehovah used his beloved Son to pay the ransom price.

51. Ông gánh vác sứ mạng lớn lao là nuôi dạy và chăm sóc người con không phải con ruột của mình nhưng là con yêu quý nhất của Đức Chúa Trời.

He took on the weightiest of assignments: raising and caring for a son who was not his own but who was most precious to God.

52. Rồi Đức Giê-hô-va đã vui vẻ giáng thánh linh trên Giê-su và phán: “Nầy là Con yêu-dấu của ta, đẹp lòng ta mọi đàng” (Ma-thi-ơ 3:17).

Then he joyfully sent his holy spirit upon Jesus and said: “This is my Son, the beloved, whom I have approved.”

Rate this post

Viết một bình luận