Các mẫu câu có từ ‘hài hước’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

1. Hài hước đấy.

It was funny.

2. Không hài hước đâu.

Not so funny

3. Uhm, hài hước đấy.

Well, that sounds funny.

4. Anh hài hước quá, Dave.

Screw you, Dave.

5. Con hải mã thật hài hước.

That walrus is hilarious.

6. Huh, sự thật hài hước đấy.

Huh. That’s a fun fact.

7. Đó chính là quy luật phân bổ sự hài hước khi không có sự lây lan của hài hước.

That actually is the true nature of the distribution of humor when you don’t have the contagion of humor.

8. Thông minh, biết quan tâm, hài hước

Intelligent, supportive, funny.

9. Óc hài hước của cô đâu rồi?

Where’s your sense of humor?

10. Tiếp đến mấy câu chuyện hài hước

So onto some funny stories now…

11. Họ đã nghĩ nó vui và hài hước.

They thought it was funny and stuff.

12. Nó được gọi là hài hước giải trừ.

It’s called dispositional humor.

13. Cô có một khiếu hài hước kỳ lạ.

You’ve got one fantastic sense of humor.

14. Thôi nào, khiếu hài hước của anh đâu rồi?

Come on, man, where’s your sense of humor?

15. Có điều gì hài hước về chuyện đó sao?

What’s so funny about that?

16. Sao, Maggott, tôi thấy anh có khiếu hài hước đó.

Well, Maggott, I see you’ve got a sense of humor.

17. Và đương nhiên, tạp chỉ không hài hước kiểu ấy.

And of course, that is not New Yorker humor.

18. Người lồng tiếng: Kịch tính, hài hước và âm mưu.

Narrator: Suspense, fun and intrigue.

19. Vậy sự hài hước của tạp chí này là gì?

What is New Yorker humor?

20. Dù sao, cô ta cũng có môt bộ óc hài hước

She had a good sense of humor, though

21. Cứ cười như tôi vừa nói gì đó hài hước đỉ.

Just laugh as if I said something funny.

22. Dù sao, cô ta cũng có một bộ óc hài hước.

She had a good sense of humor though.

23. (Cười) Này TED, bạn có khiếu hài hước tồi thật đấy.

(Laughter) You’ve got a cruel sense of humor, TED.

24. Em biết đấy, anh ta có giọng nói hài hước, nhưng…

You know, he’s got a funny accent, but…

25. Tôi giống cha tôi. Hai chúng tôi đều có khiếu hài hước.

Theo quy luật tự nhiên

26. Gavin có một khiếu hài hước độc ác như mọi phù thủy.

No one has a sense of humour like Mr. Funny.

27. Hài hước là tao cứ nghĩ đó như một giải pháp hòa bình.

Funny thing is, I thought it would be a more peaceful resolution.

28. Xin lỗi vì cái trò hài hước bắt buộc phải tham gia này

Believe me, apologize in advance for the heavy dose of irony we’ re about to participate in

29. Kiểu hài hước thế này rất khác tuy cũng có nhiều tương đồng.

Now these look like very different forms of humor but actually they bear a great similarity.

30. Louis hôm trước anh rất là hài hước với mấy câu chuyện cười

Louis, you were cracking us up the other day with your impressions.

31. Cư dân ở Gabrovo, Bulgaria, nổi tiếng vì khiếu hài hước đặc biệt.

The city of Gabrovo, Bulgaria is well known for the unique sense of humour possessed by its citizens.

32. Anh ta lại liến thoắng về việc cô ấy kể chuyện hài hước .

He goes on and on about how she tells funny jokes .

33. Ông nói rằng game “khá hài hước với vẻ hóm hỉnh của người lớn.”

He stated it was “pretty amusing with a tinge of adult humor.”

34. Phản ứng đầu tiên của bà là rất hài hước và rất ủng hộ.

Her first reactions were full of humor and very favorable.

35. Họ đặt chế độ hài hước cho nó cho phù hợp với đồng đội.

They gave him a humor setting so he’d fit in better with his unit.

36. Hèm, Jules, điều hài hước là lưng mình lại được đặt ở chỗ thằng nhỏ.

Well, Jules, the funny thing about my back is that it’s located on my cock.

37. Bên cạnh đó thì, dừa để lại một dư vị hài hước trong miệng tôi.

Besides, coconut leaves a funny feeling in my mouth.

38. Aniston là diễn viên chính trong nhiều bộ phim hài và lãng mạn hài hước.

Aniston has since played lead roles in numerous comedies and romantic comedies.

39. trí tưởng tượng, sự hài hước, sự mới mẻ, tính tò mò, sự huyền bí.

Imagination, playfulness, novelty, curiosity, mystery.

40. Tôi cười to như thể cô vừa thốt ra một câu nói đùa hài hước .

I laughed as if she ‘d made a particularly funny joke .

41. Điều hài hước là tôi cuối cùng cũng phát hiện ra bí mật của anh.

What’s funny is I finally figured out your secret.

42. Ông mang đến sự phấn chấn cho nhóm bằng óc hài hước và lòng nhiệt tình.

He flooded the company with his good humor and enthusiasm.

43. Chân tôi bị chọc như cái bánh, và thằng khốn này nghĩ là hài hước lắm!

My leg’s been split open like a fucking bagel, and this bottom-feeding little pissant thinks it’s hysterical.

44. Mẹ nghĩ thật hài hước khi con phải xin phép mẹ để đi Tử Cấm Thành

I think it’ s funny that you have to give my permission to go to the Forbidden City

45. Ông được xem là hiện thân của Nintendo: vui tươi, kỳ quặc, hài hước và vui vẻ.

He was seen as the embodiment of Nintendo: playful, quirky, humourous, and fun.

46. Một bộ phim hành động phiêu lưu điên loạn, tuyệt vời, hài hước trong một tòa nhà.

Crazy, great, fun, action-adventure movie in a building.

47. Bạn thay đổi kiểu chữ, ví dụ, kiểu chữ này, và trông nó có vẻ hài hước.

You change the typeface to, like, this typeface, and it’s kind of funny.

48. Những câu truyện tầm phào thiếu tính hài hước nằm trong kinh nghiệm hạn chế của em.

Humourless poppycocks, in my limited experience.

49. Nhiều người không hiểu anh ấy pha trò gì, nhưng tôi nghĩ anh ấy rất hài hước.

Some people don’t get him, but I think he’s really funny.

50. Chandler biết đến bởi nét hài hước mỉa mai và vận rủi trong các mối quan hệ.

Chandler is known for his sarcastic sense of humor and bad luck in relationships.

51. nhưng tôi vẫn không thể nắm bắt được một khái niệm cơ bản như là tính hài hước.

Still, I am unable to grasp such a basic concept as humour.

52. là về những cái phi lý, tôi đã chỉ ra rằng đó là gốc của sự hài hước.

Something that’s completely normal or logical isn’t going to be funny.

53. Những câu truyện tầm phào thiếu tính hài hước nằm trong kinh nghiệm hạn chế của em

Humourless poppycocks, in my limited experience

54. Đó là lý do vì sao bạn có sự hài hước về vệ sinh và tình dục.

That’s why you have toilet humor and sexual humor.

55. Anh được biết đến nhờ những video hài hước trên YouTube, đã được xem hơn 3 tỉ lần.

He is known for his comedy videos on YouTube, which have been viewed over 3 billion times.

56. Trong Suckers , một bộ phim hài hước về các đại lý và nhân viên bán hàng ô tô.

In Suckers, a movie humorising automotive dealerships and salesmen.

57. Ông ấy nói đó là một trò đùa cũ và chưa bao giờ hài hước để khơi mào

He said it was an old joke and it was never funny to begin with.

58. Hắn là một gã nói nhiều, hài hước với các đồng minh và cả kẻ thù của mình.

He is a talkative, humorous person with his allies and enemies alike.

59. Hãy bỏ sự hài hước qua một bên, chúng ta còn rất nhiều vấn đề quan trọng khác.

Humor aside, there are more important issues out there.

60. Người Pháp đã chậm chạp trong việc áp dụng thuật ngữ hài hước; ở Pháp, humeur và hài hước vẫn là hai từ khác nhau, các cựu cập đến một người của khí sắc hoặc đến các khái niệm cổ xưa của bốn humours.

The French were slow to adopt the term humour; in French, humeur and humour are still two different words, the former referring to a person’s mood or to the archaic concept of the four humours.

61. Chúng tôi đã nhận ra rằng chúng ta không chỉ có một mình, hoả lực kém và hài hước.

We learned that not only are we not alone but we are hopelessly, hilariously, outgunned.

62. Và tôi cho rằng đó là lời nói đùa hài hước nhất về dịch tễ học từng được nghe

And I think that’s the funniest epidemiology joke you will ever hear.

63. Những câu chuyện hài hước về anh khiến tôi thầm cười và nhớ lại cuộc sống hạnh phúc bên nhau.

Humorous stories about him made me chuckle and recall our happy life together.

64. Bọn em tưởng sẽ hài hước khi vứt gậy bóng chày và mở máy tính với phim khiêu dâm.

We thought it’d be funny to throw out the bat and put the computer in with porn.

65. Bộ phim được miêu tả là “lột tả một thế giới đồng tính vui nhộn, hài hước và lành mạnh”.

The series was described as “exposing a world of homosexuals that is fun, funny, and healthy.”

66. Điều này đã cho nhóm cơ hội thể hiện kỹ năng hài hước của mình trong kịch bản với Howerd.

This gave the group the opportunity to display their comedy skills in sketches with Howerd.

67. Quan niệm, nhận thức và khiếu hài hước cũng như những tuyên bố các sâu sắc (“Tôi mê màu hồng đó.

Her eccentricity, perception and wit, as well as her sharp wit and sweeping pronouncements (“I adore that pink!

68. Lời bài hát của ban nhạc thường khá hài hước, châm biếm, chỉ trích về chính phủ hoặc xã hội Đức.

The lyrics of their songs are often humorous, tongue-in-cheek critiques of German government or society.

69. Đó là 1 clip nhỏ hài hước nhưng nó sẽ vui hơn nếu k quá bi kịch và ko quá đúng

Now, that’s a funny little clip, but it’d be even funnier if it weren’t so tragic and if it weren’t so true.

70. Ông nói sở dĩ ông được lành bệnh ít ra cũng là nhờ cười “bể bụng” khi xem các phim hài hước.

He attributed his recovery at least partially to the belly laughs he enjoyed while watching comedy films.

71. Thay vào đó, tôi tìm thấy những phụ nữ trẻ, những người thông minh và hài hước dũng cảm và hào phóng.

Instead, I found young women who were smart and funny and brave and generous.

72. Tuy vậy cũng có đôi lúc các nhà nhiếp ảnh chỉ đơn giản là gặp được những chuyện đơn thuần hài hước.

But there are also times when photographers simply encounter things that are, when it comes down to it, just plain fun.

73. Các hãng quảng cáo thường sử dụng sự hài hước như một công cụ trong các chiến dịch tiếp thị sáng tạo.

Advertising agencies often use humor as a tool in their creative marketing campaigns.

74. Đôi khi tính trầm lặng bề ngoài có thể che đậy những cảm xúc sâu xa hoặc tính dí dỏm biết hài hước.

(1 Samuel 16:7) Often a quiet exterior masks deep feelings or a delightful sense of humor.

75. Phineas và Ferb (tiếng Anh: Phineas and Ferb) là một loạt phim hoạt hình nhạc kịch hài hước nhiều tập của Hoa Kỳ.

Phineas and Ferb is an American animated musical comedy television series.

76. Còn 1 chuyện to tát nữa với sự hài hước: nó rất đau, vì những quý ngài này quá tự coi trọng bản thân.

There is also one big thing about humor, it really hurts. Because these guys really are taking themselves too seriously.

77. Tao có lính của mình người đã nói với tao phải coi chừng một thằng khốn cao lớn với cái chất giọng hài hước

I have men who told me to look out for a tall son of a bitch with a funny accent.

78. Khi nào, hiện nay, thông qua tất cả các tĩnh mạch ngươi sẽ chạy hài hước lạnh và buồn ngủ, không có xung

When, presently, through all thy veins shall run A cold and drowsy humour; for no pulse

79. Ông là một nhà nhân bản học cho rằng có ba tôn giáo: Ân xá quốc tế, chủ nghĩa vô thần và hài hước.

He was a humanist who claimed to have three religions: Amnesty Internationalism, atheism, and humour.

80. Người dân thích đi xem loại hình nghệ thuật nổi tiếng là Kabuki (kịch lịch sử), Bunraku (rạp múa rối) và rakugo (kể chuyện hài hước).

The population indulged in the famous Kabuki plays (historical dramas), Bunraku (puppet theater), and rakugo (comical storytelling).

Rate this post

Viết một bình luận