Các mẫu câu có từ ‘la bàn’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

1. La Bàn của Chúa

Compass of the Lord

2. La bàn của ta.

My compass.

3. La bàn hoàng đạo.

The ascendant.

4. 1 cái la bàn.

A compass?

5. Một cái la bàn.

An astrolabe.

6. La bàn sinh học

A Built-in Compass

7. Ngày nay, la bàn điện chỉ hướng bắc mà không cần kim la bàn từ.

Today, gyrocompasses indicate north without a magnetic needle.

8. Anh có la bàn không?

Do you have a compass?

9. cháu biết dùng la bàn.

I know how to use a compass.

10. Claire có một cái la bàn.

Claire has a compass.

11. Nếu đặt chiếc la bàn gần một nam châm, kim la bàn sẽ bị lệch và không còn chỉ về hướng bắc.

Well, if a compass is placed near a metal object, it may be influenced to point in a direction other than north.

12. Cái la bàn thuỷ thủ cũ ấy mà.

It’s an old mariner’s compass.

13. Rồi đặt một nam châm cạnh la bàn.

Now place a magnet at the side of the compass.

14. Giống như đặt nam châm gần la bàn vậy.

Like putting a magnet beside a compass.

15. Tôi đã nhận một cái la bàn của Denys.

I had a compass from Denys.

16. Biết tai sao la bàn có kính đằng sau chứ?

Know why a compass is a mirror on back?

17. Nam châm ảnh hưởng đến la bàn như thế nào?

And how does a magnet affect a compass?

18. La bàn hướng dẫn cậu vượt qua giông bão đâu?

Where is the map to lead you to the Book of Leaves?

19. Giờ im đi, và cùng tìm La bàn Hoàng đạo.

Now shut up, and let’s find the Ascendant.

20. Nguyên tắc có thể hoạt động giống như một la bàn.

Principles can act like a compass.

21. Mày thấy đấy, Văn phòng Luật như cái kim la bàn.

See, the D.A. likes the needle, whereas me,

22. Điều đó đã làm lệch kim la bàn đạo đức của họ.

That altered their moral compass.

23. Bạn đã bao giờ dùng một la bàn để định hướng chưa?

HAVE you ever used a compass to find your way?

24. Chúng tôi không thể tìm thấy họ nếu không có la bàn, Bernie.

We can’t find them without a compass, Bernie!

25. Lấy một la bàn, và xoay nó sao cho kim trùng với chữ Bắc.

Take a compass, and position it so that the needle points north.

26. Nhưng điều gì xảy ra khi đặt một thỏi nam châm gần la bàn?

But what happens when a magnetic object is placed near the compass?

27. Kai và mình sẽ dùng thần chú định vị tìm La bàn Hoàng đạo.

Kai and I will start the locator spell on the Ascendant.

28. Bọn mình chỉ cần tìm được thứ gọi là cây xương rồng ” la bàn “.

We just gotta find… what’s called a compass cactus.

29. Chiếc la bàn đạo đức của cậu luôn chỉ đúng phương Bắc của sự thật.

Your moral compass always faces True north.

30. Giống như là cây kim la bàn của tôi chỉ thẳng vào Ông. Sai Lầm.

It’s like my internal compass needle points straight at Mr. Wrong.

31. Chiếc la bàn này sẽ giữ những tia sáng và chỉ đường đến mê cung.

This crooked compass will catch the light and point the way to the labyrinth’s location.

32. Tuy nhiên, la bàn es của họ xoay tròn và họ nhanh chóng bị lạc.

However, their compasses spun in circles and they quickly became lost.

33. Tất cả những điều tất cả các nhấn sáng. La bàn và bộ vuông đến.

All things all to press lit. compass and set square come.

34. Với các công cụ nhanh chóng, Edge biến thành thước kẻ, la bàn hoặc đèn pin.

With quick tools, the Edge transforms into a ruler, compass, or flashlight.

35. Tất cả họ đều có giấy tờ giả, quần áo, bản đồ, la bàn, lương thực.

They’ll have forged papers, clothes, maps, compasses, rations.

36. Không có bản đồ, la bàn hay thước đo độ, không cách chi biết chắc được.

Without a map, compass or quadrant, there’s no way to be certain.

37. Nếu không có la bàn, người khách bộ hành này sẽ hoàn toàn mất phương hướng.

Without his compass, this hiker would be hopelessly lost.

38. Không có la bàn định hướng việc anh bay tới mục tiêu là chuyện không tưởng.

Captain, without your display compass, hitting your target destination is mathematically impossible.

39. Những giá trị đạo đức như la bàn đáng tin cậy giúp con bạn định hướng

Good values, like a reliable compass, can help your child determine which way to go

40. Mà tôi vẫn cho là, cậu lo xa quá về cái La bàn hoàng đạo rồi.

Still, I think you’re wrong to worry about the ascendant.

41. Phải chỉnh lại toàn bộ la bàn và GPS để tính đến sự kiện dị thường.

Had to reset every compass clock and GPS to offset for the anomaly.

42. Một la bàn được điều chỉnh chính xác sẽ giúp thuyền trưởng lái tàu theo đúng hướng.

A properly calibrated compass can help the captain to keep the ship on course.

43. Emma, bạn tôi thiếu chút nữa thì chết. Chỉ vì một cái la bàn như thế này.

Emma, my friend almost died because of a compass just like that.

44. Lúc chưa có la bàn, các hoa tiêu đi biển dựa vào mặt trời và các ngôi sao.

Without compasses, pilots navigated by the sun and the stars.

45. Thay vì chỉ về hướng bắc, thì kim của la bàn lại quay về phía thỏi nam châm.

The needle will swing toward the magnet instead of pointing north.

46. Những hoa tiêu giàu kinh nghiệm đi trên Ấn Độ Dương biết cần phải xem lịch và la bàn.

Shrewd navigators on the Indian Ocean learned to check the calendar as well as the compass.

47. Nếu vị trí của con bạn vẫn chưa chính xác, hãy thử hiệu chỉnh la bàn của điện thoại.

If your child’s location is still wrong, try calibrating the phone’s compass.

48. Nếu người khách bộ hành đặt một nam châm gần la bàn, cây kim sẽ bị lệch khỏi hướng bắc.

If the hiker were to put a magnet near his compass, the needle would point away from north.

49. Mang trả lại ta cái la bàn, hoặc ta sẽ bóp nát thuốc chữa ma cà rồng bằng tay không.

Bring me the ascendant, or I will crush the cure to vampirism with my own hand. Ugh.

50. Chú biết Claire đã lấy cái la bàn và cá rằng hai đứa đã lái xe đến hội chợ cùng nhau.

I know that claire stole the compass, And I would bet good money The two of you drove out to the carnival together.

51. La bàn không thể di chuyển giữa 2 thế giới nghĩa là ta phải tìm vật phản chiếu của nó ở 1903.

The Ascendant can’t travel between worlds, which means we got to find its mirror image here in 1903.

52. Thiếu dụng cụ—ngay cả la bàn—người lái tàu vào thế kỷ thứ nhất điều khiển tàu chỉ bằng cách nhìn.

Lacking instruments —even a compass— navigators in the first century operated strictly by sight.

53. La bàn là một dụng cụ đơn giản với chỉ một bộ phận chuyển động: kim nam châm chỉ về hướng bắc.

A compass is a simple device with only one moving part —a magnetic needle pointing toward the north.

54. Nếu một khách bộ hành sắp đi một đường lạ, có lẽ người đó muốn mang theo bản đồ và la bàn.

IF YOU were going to travel on an unfamiliar trail, you might want to take along a map and a compass.

55. Ở đó đã có một lực vô hình hướng dẫn kim la bàn, và nó đã bắt đầu sự tưởng tượng của cậu bé.

Here there was this invisible force that caused the compass needle to point, and that sparked his imagination.

56. Họ phát hiện kim la bàn chỉ sai hướng sau khi bị quả cầu lửa điện đánh trúng và cũng suýt làm vỡ chiếc bè gỗ.

They realize that the needle was pointing the wrong way after being struck by an electric fireball which nearly destroyed the wooden raft.

57. Vào ngày 21 tháng 12 năm 1806, ông thông báo rằng la bàn của ông trở nên bất thường trong một sự kiện cực quang sáng.

On 21 December 1806, he noticed that his compass had become erratic during a bright auroral event.

58. * Cái la bàn Liahona: các bài học dạy về việc nhận được sự hướng dẫn từ Thượng Đế (xin xem 1 Nê Phi 16:27–29)

* The Liahona: lessons learned about receiving direction from God (see 1 Nephi 16:27–29)

59. Vì thế mà những nhà du hành có thể nhờ vào la bàn để tìm phương hướng khi không có những cái mốc để hướng dẫn họ.

Travelers can thus rely on the compass for direction when there are no landmarks to guide them.

60. 2 La bàn là một dụng cụ đơn giản, thường có mặt giống mặt đồng hồ và trên đó có một kim nam châm chỉ về hướng bắc.

2 A compass is a simple instrument, usually just a dial with a magnetic needle that points northward.

61. Vào năm 1269, Peter Peregrinus de Maricourt viết cuốn Epistola de magnete, được coi là một trong những luận thuyết đầu tiên về nam châm và la bàn.

In 1269, Peter Peregrinus de Maricourt wrote the Epistola de magnete, the first extant treatise describing the properties of magnets.

62. Các con tàu này trở thành Kiểu II, và cũng được thiết kế lại cầu tàu với bệ la bàn mở rộng ra phía trước đến mặt buồng lái.

These ships became the Type II group, and also had a revised design of bridge with the compass platform extending forwards to the wheelhouse face.

63. Vào lúc này con quay la bàn của Lion bị hỏng, và nó đi hết một vòng tròn rộng trước khi bánh lái của nó được kiểm soát trở lại.

At this moment Lion’s gyrocompass failed, and she made a complete circle before her steering was brought under control again.

64. Ông tham gia vào công trình nghiên cứu khoa học đầu tiên với Ivan Petrovich Collong về đề tài độ lệch từ của kim nam châm trong các la bàn.

There he did his first scientific work with Ivan de Collong on Deviation of magnetic compasses.

65. Đổi lại Jack thề sẽ đưa Râu Đen những chiếc chén và dẫn hắn tới Suối nguồn; Râu Đen đồng ý và trao đổi Gibbs cùng với chiếc la bàn.

In return, Jack vows to give Blackbeard the chalices and lead him to the Fountain; Blackbeard agrees, and Gibbs is set free with the compass.

66. Trong chiến dịch vận động tranh cử năm 2000, ông mang theo một la bàn, lông chim, giày, bút, đồng 1 xu may mắn và nhiều khi là một hòn đá.

On his 2000 presidential campaign, he carried a lucky compass, feather, shoes, pen, penny and, at times, a rock.

67. Sau khi tiến hành các hoạt động huấn luyện và hiệu chỉnh la bàn tại vịnh Chesapeake, nó lên đường vào ngày 12 tháng 3 đi đến vịnh Paria thuộc Trinidad.

After conducting training exercises, and calibrated her compasses in Chesapeake Bay, the cruiser got underway on 12 March for the Gulf of Paria, Trinidad.

68. Sau đó dùng một la bàn và một máy đo độ dốc để xác định phương hướng của hang động và đo độ dốc của mặt sàn so với trần hang.

Then you use a compass and an inclinometer to measure the direction the cave is headed and measure the slope of the floor and the ceilings.

69. Trong giai đoạn 1595–1598, Galileo sáng chế và cải tiến một La bàn Địa lý và Quân sự thích hợp sử dụng cho các pháo thủ và những người vẽ bản đồ.

Between 1595 and 1598, Galileo devised and improved a geometric and military compass suitable for use by gunners and surveyors.

70. Anh dạy chúng tôi một số cách cơ bản để lái thuyền, chẳng hạn như cách để căng và hạ những loại buồm khác nhau, cách ổn định hướng đi theo la bàn và cách đi ngược chiều gió.

He taught us some basic seamanship, such as how to raise and lower the various sails, how to maintain a compass bearing, and how to tack against the wind.

71. Lúc khoảng 04 giờ 00, với mọi la bàn đều bị hỏng, San Francisco nhập đoàn với Helena và Juneau rồi theo chúng đi qua eo biển Sealark hướng về phía Espiritu Santo để được sửa chữa tạm thời.

At about 0400, San Francisco, all her compasses out of commission, joined Helena and Juneau and followed them through Sealark Channel to sail to Espiritu Santo for initial repairs.

72. Khoảng 25 km về phía nam Chiang Mai, nó được xây dựng theo hình dạng vỏ ốc xà cừ, sau sông Khương ở phía đông của nó và chia cho những con hào tại các điểm còn lại của la bàn.

Around 25 km south of Chiang Mai, it was constructed in the shape of a conch shell, following the Khuang River on its east side and divided by moats at the remaining points of the compass.

73. Loại máy bay mà tôi đang nói ở đây đơn giản là một mô hình máy bay được gắn một hệ thống lái tự động, và đơn vị lái tự động này có chứa mội máy tính nhỏ, một GPS, một la bàn và một cao kế khí áp và một ít cảm biến khác.

Well, the kind of drone I’m talking about is simply a model aircraft fitted with an autopilot system, and this autopilot unit contains a tiny computer, a GPS, a compass, a barometric altimeter and a few other sensors.

74. Đó là cái la bàn, một quả cầu Li A Hô Na trong ngôn ngữ của họ, và những cây kim chỉ hướng của nó là để hướng dẫn họ trong cuộc hành trình của họ, cho phép họ đi theo một hướng đi mà họ có thể được thịnh vượng và an toàn trong những phần đất màu mỡ của lộ trình.

It was a compass, a Liahona in their language, and its pointers were constructed to guide them on their journey, allowing them to steer a course where they could prosper and remain safe in the more fertile parts of their route.

Rate this post

Viết một bình luận